TRONG SCH TRA NGHĨA TIẾNG NHẬT
Nguyễn Sơn Hng *** 1. Lời mở đầu Ở Bi 1 Nghĩa của Tự Vị, Tự Điển trong Sch Tra Tiếng Việt, người đ giới thiệu v khảo st nội dung giải nghĩa của tiếng Việt. Trong bi ny người viết sẽ giới thiệu cng một đề ti cho trường hợp của tiếng Nhật v sơ lược về đặc điểm cch bin soạn của cc sch.
2. Những từ tiếng Nhật dng để chỉ loại sch tra nghĩa của tiếng Nhật Những từ tiếng Nhật dng để chỉ loại sch tra nghĩa tiếng Nhật c khoảng 8 từ: - Ngữ vị語彙 (đọc: goi) - Tự vị 字彙 (jii) - Từ vị辞彙 (jii) - Tự thư字書 (jisho) - Từ thư辞書 (jisho) - Tự dẫn字引 (jibibi) (l tiếng ring của Nhật, khng phải từ Hn Ha) - Tự điển字典 (jiten) - Từ điển字典 (jiten) Chng ta c thể thấy cch đọc từ tự v từ giống nhau nn phải c chữ Hn km theo mới phn biệt được. Đy l một điều c mặt bất lợi nhưng cũng c mặt hữu ch của chữ Nhật viết bằng tiếng Hn. Sau đu thử xem cc sch tra nghĩa tiếng Nhật giải thch nghĩa của 8 từ trn như thế no.
3. Nội dung giải nghĩa của cc từ điển tiếng Nhật Nhật Bản Quốc Ngữ Đại Từ Điển (Viết tắt: ĐQN) Sch do Kindaichi Kyosuke v cc nh bin soạn Kjien bin soạn, nguyn bản đầu tin 1972~76, 1997 phin bản in nhỏ lần thứ 15, nh xuất bản Shogakukan. (Người viết tham khảo ở thư viện gần nh) - Ngữ vị (Vị cn đọc l vựng) (Vị: tập hợp, chỉ tập hợp của thứ cng loại) (1) Tập hợp của đơn ngữ. Tổng thể (ton thể) cc đơn ngữ m một ngn ngữ (như tiếng Nhật) c được, tổng thể cc đơn ngữ m một c nhn c được, tổng thể cc đơn ngữ được sử dụng trong một tc phẩm, hoặc tổng thể cc đơn ngữ được xếp loại chung với nhau theo một quan điểm no đ (Phần trn l nội dung giải nghĩa của từ điển, viết trong để phn biệt với nội dung của người viết). Kế tiếp trch dẫn 2 th dụ dng từ ngữ vị với nghĩa trn, ghi r tn tc phẩm, tn tc giả v tn tiết mục của cu trch dẫn. Trường hợp ny cả 2 đều l tc phẩm của Nhật Bản. Đơn ngữ (word): đơn vị nhỏ nhất vẫn c nghĩa khi đứng một mnh, c thể xem tương đương như tiếng của tiếng Việt). Do đ khng thể dng từ ngữ vị hoặc ngữ vựng để chỉ đơn ngữ (word) như: bạn, bạn b, bằng hữu... V nghĩa của vị (vựng) l một tập hợp, một nhm cng loại chứ khng phải một tiếng, một từ c biệt. Nhiều người thường dng ngữ vựng để chỉ word, đy l cch dng sai. (2) Sch ghi chp lại cc đơn ngữ theo một thứ tự nhất định. (Trch dẫn tn của loại sch ny) Tập Ngữ Vựng do Phng Bin Tập của Bộ Gio Dục (Minh Trị năm thứ 4). Sch Cận Tng Ngữ Vị của Thượng Điền Vạn Nin v Higuchi Yoshich. (Sch ny xuất bản năm 1930) (1). (3) (Cch ni theo thi quen, khng phải l cch ni chnh thức trn văn bản, sch vở) Tập hợp của cc đơn ngữ được xếp cng loại của một đơn ngữ no đ. - Tự vị (danh từ) Trường hợp 1 (1) Sch tập hợp cc chữ Hn v xếp loại theo thứ tự, giải thch cch đọc v nghĩa. (Cng nghĩa với) Tự thư. Kế tiếp trch dẫn 1 th dụ dng từ tự vị với nghĩa trn, ghi r tn tc phẩm (NB), tn tc giả v tn tiết mục của cu trch dẫn. (2) Đồng nghĩa với từ vị. Kế tiếp trch dẫn 1 th dụ dng từ tự vị với nghĩa trn, ghi r tn tc phẩm (NB), tn tc giả v tn tiết mục của cu trch dẫn. Trường hợp 2 Tn của tự thư do Mai Ưng Tộ thời Minh bin soạn. Gồm 12 tập. Ngoi ra cn c tập đầu v tập cuối. Trch dẫn thm một cu c dng từ Tự Vị c nghĩa l tn sch ny của một tc phẩm Nhật Bản, đồng thời ghi tn tc giả v tn tiết mục của cu trch dẫn. (Sch Tự Vị ny soạn xong vo năm 1615 gồm c 33.179 chữ trong 14 tập). - Từ vị (danh từ) Sch tập hợp v phn loại kotoba (tiếng, lời ni). C nhiều loại, c thứ chỉ ghi ra tiếng nước khc tương đương của kotoba, c thứ giống như danh sch liệt k (index) để tra vị tr của kotoba; c thứ giải thch nghĩa giống như từ thư. (Đồng nghĩa với) Tự vị. Một điểm th vị của giải thch trn, đối với từ vị th c thứ chỉ ghi ra tiếng nước khc nhưng đối với tự vị th khng thấy đề cập đến. Tiếng nước khc c lẽ l tiếng ngoi tiếng Hn. Điều ny cũng thấy ở trường hợp của tự thư v từ thư. - Tự thư (danh từ) (1) Sch tập hợp cc chữ Hn v xếp loại theo thứ tự, giải thch cch đọc v nghĩa. (Cng nghĩa với) Tự điển. Trch dẫn cu dng từ tự thư với nghĩa ny trong một tc phẩm Nhật Bản tn Tướng Mn K, sch kể lại chi tiết của loạn Bnh Tướng Mn ở vng Kant vo giữa thế kỷ thứ 10. Trch dẫn cu trong Giang Thức Truyện của sch Ngụy Thư (2). Phần Liệt Truyện của sch Ngụy Thư soạn xong vo năm 554 như vậy từ tự thư đ c từ năm ny. (2) Giống nghĩa (1) của từ thư. Trch dẫn cu c từ ny trong Ty Quốc Lập Ch Bin do Nakamura Masanao dịch, đoạn 8.11. Thm 2 trch dẫn khc của Tokutomi Roka (1868~1927) v của Mori gai (1862~1922) (cả hai đều từ thời Minh Trị về sau). (Ghi ch: Ty Quốc Lập Ch Bin do Ginkad xuất bản năm Minh Trị thứ 21 (1888)) (3) Chữ Hn v sch chữ Hn. Những ti liệu viết bằng chữ Hn. Trch dẫn một th dụ trong tc phẩm của Nhật Bản. - Từ thư (danh từ) (1) Sch sắp xếp kotoba (tiếng, lời ni), moji (văn tự) theo một quan điểm no đ, ghi chp cch đọc, nghĩa, tn gọi cho cc từ điển tiếng nước ngoi, từ điển Hn Ha, từ điển quốc ngữ. Trong từ điển quốc ngữ, ngoi loại thng thường, cn c loại từ điển bch khoa, từ điển địa danh, từ điển tn người; loại từ điển giới hạn thời đại, lĩnh vực, tc phẩm; loại từ điển bin tập cc dụng ngữ chuyn mn của cc ngnh chuyn mn; loại từ điển tập hợp cc loại tiếng c tnh cch đặc biệt như tiếng địa phương, ẩn ngữ (tiếng lng, tiếng m chỉ c người trong nghề mới hiểu được như tiếng của những người trộm cắp....), tiếng ngoại lai (tiếng Nhật c nguồn gốc từ nước ngoi trừ tiếng Hn), loại từ điển về cch biểu hiện diễn tả v.v...về nội dung c nhiều loại khc nhau. (Đồng nghĩa với) Từ điển, tự dẫn (jibibi), tự thư. Trch dẫn 4 th dụ trong cc tc phẩm của Nhật Bản. (2) Văn thư trnh by l do từ chức, thi việc.Trch dẫn 5 th dụ trong cc tc phẩm của Nhật Bản. (3) Văn bản tỏ từ khước của vị vua trước, khi vua mới dng tặng tn hiệu cho vị vua trước (thi thượng). (Đồng nghĩa với) Ngự từ thư, ngự bo thư. (4) Lời ni v văn chương. Trch dẫn 1 th dụ của tc phẩm Nhật Bản. - Tự dẫn (jibibi) (1) Sch tập hợp cc chữ Hn, sắp xếp theo một th dụ nhất định đ định sẵn trước, giải thch pht m, nghĩa chữ v th dụ về cch sử dụng của cc chữ ny. (Đồng nghĩa với) Tự thư, tự điển. Trch dẫn 2 th dụ trong 2 tc phẩm NB. (2) Đồng nghĩa với từ thư. Trch dẫn 2 th dụ trong 2 tc phẩm NB. Trong giải thch nghĩa của tự dẫn giới hạn chữ Hn nhưng trong thực tế bao gồm cả cc kotoba (ngữ, tiếng). C thể do soạn giả cố chấp vo chữ tự trong từ tự dẫn. Ngoi ra, tự dẫn đồng nghĩa với từ thư, nghĩa l cuối cng khng c phn biệt giữa tự v từ, khng hiểu tại sao? - Từ điển (danh từ) (1) Cch gọi tương đối mới của từ thư với nghĩa (1). Được dng phổ biến cho tn của từ thư vo thời Minh Trị. (Trch dẫn) Minh Trị năm thứ 11 (1878), Nhật Bản Tiểu Từ Điển của Mozume Takayo (Vật Tập Cao Kiến). Minh Trị thứ 21 (1878), Ha Hn Nh Tục ABC Từ Điển của Takahashi Gor (Cao Kiều Ngũ Lang). Minh Trị thứ 29 (1896) Nhật Bản Đại Từ Điển của wada Takeki (Đại Ha Điền Kiến Thụ) (nguyn văn của ABC l iroha). Minh Trị thứ 45, Đại Từ Điểncủa Yamada Bimyo (Sơn Điền Mỹ Diệu). Trch dẫn thm một cu của một tc phẩm Nhật Bản c dng từ ny. Đối với từ sự điển事典(jiten), từ điển giải nghĩa như sau: sch tập hợp cc tiếng lin quan về diễn tả sự vật, sắp xếp theo một thứ tự nhất định v giải thch. (Đồng nghĩa với) Bch khoa sự điển.... Tm tắt (1) Để dễ so snh nội dung giải thch giữa cc từ điển ở đy tm tắt nội dung trn như sau: (a) Ngữ: đơn ngữ, tiếng đứng một mnh cũng c nghĩa; tự: chữ Hn; từ: đơn ngữ v chữ Hn. (b) Ngữ vị (vựng): tập hợp đơn ngữ trong một phạm vi giới hạn no đ, v khng c giải nghĩa. (c) Tự vị = từ vị : c giải nghĩa (theo giải nghĩa 2 của tự vị) (A): Tự thư = từ thư = tự điển (theo giải nghĩa 1 v nghĩa 2 của tự thư). (B): Từ thư = từ điển = tự dẫn (jibiki) = tự thư (C): Từ dẫn = tự thư = tự điển = từ thư (theo giải thch 2 nghĩa của tự dẫn). Từ (A) (B) v (C) suy ra như sau: (d) Tự thư = từ thư = tự dẫn = tự điển = từ điển (e) Trong Giang Thức Truyện của sch Ngụy Thư (năm 554) đ c từ tự thư. (f) Từ điển được dng phổ biến cho tn của từ thư vo thời Minh Trị. Người viết khng hiểu tại sao dng từ đơn ngữ v chữ Hn để phn biệt khi giải thch tự vị v từ vị nhưng lại ni cả hai cng nghĩa, lại khng c lời giải thch. Tương tự cho trường hợp của tự thư v từ thư, tự dẫn v từ thư/điển. Nn lưu theo từ điển ny, khng c đề cập sự đồng nghĩa giữa tự/từ vị v tự/từ thư hoặc tự/từ điển, tự dẫn v từ thư/điển. Tn Minh Giải Quốc Ngữ Từ Điển (Viết tắt: QN) ( ni l từ điển quốc ngữ với giải thch mới mẻ v r rng) của Kindaichi Kyosuke (phin bản thứ 4:1989, ấn lot lần thứ 14:1994) (phin bản đầu: 1972), nh xuất bản: Sanseido. (Sch của con người viết để lại) - Ngữ vị (Vị cn đọc l vựng) (1) Tổng thể cc ngữ (tiếng) (cch ni) được dng trong một phạm vi no đ. (Th dụ) ngữ vựng cơ bản, ngữ vựng sơn thn. (2) Tổng thể cc ngữ (tiếng) (cch ni) của một c nhn. (Th dụ) Người đn ng c ngữ vựng ngho nn trong sch Chikamatsu ngữ vựng. Trong từ điển ny giải nghĩa của ngữ: kotoba (dzukai) (tiếng (cch dng)). Ở nghĩa đen chỉ đơn ngữ (tango). Trong từ điển ny khng c giải nghĩa của từ tự/từ vị (vựng). - Tự dẫn (jibiki) Ji (tự) nghĩa l chữ, biki l danh từ của động từ hiku, chữ Hn viết bằng chữ dẫn. Từ điển ny giải nghĩa động từ hiku như sau: 1) Nắm một đầu của vật đ đem về gần pha của mnh. (Th dụ): ko lưới, ko (giương) cung. 2) Trong một đm (nhm) đồ vật, lấy ra vật cần thiết (giữ nguyn hnh của vật đ). (Th dụ) nhổ củ cải (ko ra từ trong đất); trch dẫn th dụ (lời ni); tra từ điển... Cn nhiều nghĩa khc nhưng ở đy xin được tỉnh lược. Từ điển giải nghĩa tự dẫn như sau: Cch ni thng thường bnh dn (thng tục), cch ni xưa để diễn tả của tự thư, tự điển. - Từ thư Sch viết cch pht m, nghĩa, cch dng những lời (tiếng) (kotoba) được sắp xếp theo thứ tự dễ tra m người thường ai cũng biết. Cn viết l tự thư. - Tự điển, từ điển, sự điển (jiten) Sch ny giải thch 3 nghĩa của từ c cng m đọc jiten ny như sau: (1) Tự điển: cch biểu hiện theo chữ Hn của tự thư. (2) Từ điển: cch ni mới của từ thư. (Nghĩa rộng) bao gồm cả tự điển v sự điển. (3) Sự điển: cch ni vắn tắt của từ bch khoa sự điển. C trường hợp để phn biệt người ta gọi (2) l kotobaten v (3) l kototen. Tm tắt (2) Nội dung trn tm tắt nội dung trn như sau: (a) Ngữ vị (vựng): tập hợp của ngữ (nghĩa đen: đơn ngữ, nghĩa rộng: kotoba (tiếng)) trong phạm vi với hạn. (b) Từ thư: sch giải thch cch đọc v nghĩa của kotoba (tiếng) (A) Tự dẫn: cch ni bnh dn của tự thư, tự điển (B) Từ thư = tự thư (từ thư cũng viết tự thư) (C) Tự điển (nghĩa hẹp)= tiếng gọi mới của tự thư Từ (A), (B), (C) suy ra như sau: (c) Tự dẫn = tự thư = từ thư = tự điển = từ điển (d) Từ điển (nghĩa rộng) = tự điển + sự điển Tn Thch Hn Ha Từ Điển (Viết tắt: HH cũ) ( ni l từ điển Hn Ha với giải thch mới mẻ) của Yoshida Kenk (phin bản lần thứ 5:1972) (lần đầu:1969), nh xuất bản: Meijishoin. (Sch của người viết dng lc học tiếng Nhật) - Ngữ vị (Vị cn đọc l vựng) Tổng thể (tập hợp) của đơn ngữ. Vật tập hợp cc kotoba (tiếng, lời ni) v phn loại. - Tự vị (Vị cn đọc l vựng) (1) (Cng nghĩa với) Từ điển. (2) Tự điển m Mai Ưng Tộ đời Minh trước tc. 12 quyển. - Từ vị (Vị cn đọc l vựng) Sch tập hợp cc kotoba (tiếng, lời ni). (Cng nghĩa với) từ thư, từ điển, tự dẫn. Vị (vựng) nghĩa l tập hợp. - Tự thư Sch giải thch nghĩa, cch đọc, nguồn gốc v.v...của chữ v kotoba (lời ni), theo một quy chuẩn nhất định sao cho dễ tra. (Cng nghĩa với) tự điển, tự dẫn, từ điển. - Tự điển Xem tự thư. (a) Ngữ vị: tập hợp của đơn ngữ, kotoba (tiếng). Giống 2 từ điển trn nhưng khng ni c giới hạn. (b) Tự thư: ngoi giải thch cch đọc, nghĩa cn ni thm nguồn gốc v loại sch tra nghĩa Hn Ha nn ni về cch thnh lập của chữ l việc cần thiết. (A) Tự vị = tự điển (giải nghĩa của tự vị) (B) Từ vị = từ thư = từ điển = tự dẫn (C) Tự thư = tự điển = tự dẫn = từ điển (giải nghĩa của tự thư) Từ (A) , (B) v (C) suy ra như sau: (c) Tự vị = từ vị = tự thư = từ thư = tự dẫn = tự điển = từ điển. Từ điển ny giải thch khng chi tiết bằng 2 từ điển trn nhưng khng mu thuẫn. Điểm khc lớn l giải thch tự/tự vị đồng nghĩa với tự/từ thư.... Hn Tự Điển (Viết tắt: H) Do Owada Akira v 4 người khc bin soạn (phin bản đầu:1999, ti bản: 2003), nh xuất bản Obunsha. (Sch của con người viết để lại) - Ngữ vị (Vị cn đọc l vựng) (1) Ton thể của kotoba (tiếng, lời ni) được sử dụng trong một phạm vi, bộ mn no đ. Sch tập hợp cc kotoba (tiếng, lời ni) v phn loại. (2) Vật tập hợp cc kotoba (tiếng, lời ni), sắp xếp theo thứ tự. - Tự vị (Vị cn đọc l vựng) (1) Tự điển của Mai Ưng Tộ đời Minh trước tc. Trở thnh cơ sở cho Chnh Tự Thng v Khang Hi Tự Điển. Xem giải thch Khang Hi Tự Điển trong phần Triển khai ở trang 382 (3). (2) (Cng nghĩa với) Tự điển. Tự dẫn. - Từ điển Sch tập hợp cc kotoba (tiếng, lời ni), sắp xếp theo thứ tự nhất định, giải thch cch pht m, nghĩa, cch dng... (Đồng nghĩa với) Tự dẫn, từ thư, từ vị. Tm tắt (4) (a) Ngữ vựng: giống 3 từ điển trước. (b) Tự vị = từ vị = tự thư = từ thư = tự dẫn = tự điển = từ điển. Hn Ha Từ Điển Tất Huề (Viết tắt: HH mới) ( ni từ điển Hn Ha nhất định phải mang theo mnh) do Ogawa Tamaki v nhiều người khc bin soạn (phin bản đầu: 1996), nh xuất bản Kadokawa. (Sch của con người viết để lại) - Ngữ vị (Vị cn đọc l vựng) Tiếng dịch của vocabulary, tiếng Anh. (1) Tổng thể cc đơn ngữ được sử dụng trong một phạm vi nhất định no đ như của một c nhn, một trước tc, người của một giai cấp no đ, hoặc quốc ngữ của một nước no đ v.v... (2) Vật tập hợp cc thứ ni trn v giải thch. - Tự thư, tự điển Trong mục chữ tự c ghi cc đơn ngữ: tự thư, tự điển nhưng khng c giải nghĩa. - Từ thư, từ điển Trong mục chữ từ c ghi cc đơn ngữ: tự thư, tự điển nhưng khng c giải nghĩa. Tm tắt (5) (a) Ngữ vị: giống như 4 từ điển trước. Ngoi ra khng c giải nghĩa cc từ c lẽ cho rằng qu thng dụng khng cần phải giải nghĩa nữa. 4. Cc điểm tương đồng v dị biệt giữa cc sch tra nghĩa tiếng Nhật Mới đọc thong qua, chng ta cảm thấy hnh như nghĩa m cc từ điển tiếng Nhật giải thch gần như giống nhau v khng bị bối rối, bấn loạn v khng biết phải hiểu nghĩa của cc từ gọi sch tra nghĩa chữ như thế no như trong sch tiếng Việt nhưng hy xem xt kỹ điểm giống v điểm khc như thế no theo từng hạng mục. Tương quan giữa từ dẫn (jibiki), ngữ/tự vị, tự/từ thư v tự/từ điển Cc sch đều giải thch: ngữ vị l tổng thể của đơn ngữ hoặc kotoba (tiếng, lời ni) được sử dụng trong một phạm vi nhất định. C sch th giải thch thm cụ thể, chi tiết về phạm vi. Ni chung cc sch đều giải thch nghĩa của tự/từ vị, tự dẫn, tự/từ thư, tự/từ điển giống nhau. Trừ 2 từ điển quốc ngữ khng đề cập đến sự đồng nghĩa giữa tự/từ vị v tự dẫn, tự/từ thư, tự/từ điển như cc từ điển Hn Ha. Kết quả ny c thể do cc từ điển được đối tượng trong bi viết ny đểu l cc sch về sau ny khng c sch no vo trước năm 1800, bởi v sch Nhật Bản Quốc Ngữ Đại Từ Điển (viết tắt ĐQN) đ cho biết từ từ điển đ được dng rộng ri từ năm 1878. Điểm khc nhau giữa ngữ vị (vựng) v tự vị(vựng) l phạm vi của đơn ngữ được đối tượng của ngữ vị (vựng) hạn hẹp hơn tự vị(vựng),v khng c giải nghĩa. Trong sch tra nghĩa tiếng Việt của Huỳnh Tịnh Của, Hội Khai Tr Tiến Đức, Đo Duy Anh khng c giải nghĩa của ngữ vựng. Trong khi của L Văn Đức chỉ ni l ngữ vựng l tập từ ngữ nhưng khng nu r phạm vi giới hạn như trong sch tiếng Nhật. Sch của New Era lại cho rằng ngữ vựng đồng nghĩa với tự vị, tự điển, từ điển. Đối với sch tra nghĩa tiếng Nhật, cc từ tự vị(vựng), tự dẫn, tự/từ thư, tự/từ điển đều c chung một nghĩa l nghĩa hẹp của từ điển. Nghĩa rộng của từ điển l nghĩa hẹp của từ điển cộng thm sự điển. Ngoi ra, sch Tn Minh Giải Quốc Ngữ Từ Điển (viết tắt QN) mặc d l một từ điển quốc ngữ phổ thng trong số trang sch c giới hạn nhưng giải thch được cho chng ta hiểu sơ lược về l do nghĩa giống nhau giữa cc từ v l do c sự khc nhau giữa cc tn gọi. Cụ thể như sau: - Từ dẫn (jibibi) l cch ni thng thường bnh dn (thng tục), cch ni xưa để diễn tả của tự thư, tự điển. - Từ thư cũng viết tự thư, giải thch nghĩa giống nhau của 2 từ ny trong tiếng Nhật. - Tự điển l cch biểu hiện theo chữ Hn của tự thư. Khng biết điều ny c chnh xc hon ton khng? Bởi v Trong lời tựa của Khang Hi Tự Điển gọi cc sch trước đ l tự thư (th dụ trong Giang Thức Truyện (năm 554) ở sch Ngụy Thư) nhưng lần đầu tin đặt tn sch ny l tự điển (năm 1716). - Từ điển l cch ni mới của từ thư. Sch ĐQN cho biết chi tiết về thời kỳ từ từ điển được sử dụng rộng ri: khoảng sau Minh Trị thứ 11 (1878), trước khi Đại Nam Quốc m Tự Vị (1895) ra đời 17 năm. - Nghĩa rộng của từ điển bao gồm cả tự điển v sự điển. Như vậy sch ny th giải thch nghĩa tự điển của cụ Huỳnh Tịnh Của tương đương với nghĩa rộng của tự/từ điển ny trong tiếng Nhật. Thiết tưởng ở đy cũng nn giới thiệu thm rằng chủ bin Kindaichi Kyosuke (Kim Điền Nhất Kinh Trợ, 1882 (Minh Trị thứ 15)~ 1971) l Văn học tiến sĩ của đại học Tokyo, Chủ tịch đời thứ hai của Hội Nhật Bản Ngn Ngữ Học. Trưởng nam của ng tn Haruhiko, v cc chu tn Masumi, Hideho cũng l cc nh ngn ngữ học. Sch ĐQN xứng đng với tn gọi Nhật Bản Quốc Ngữ Đại Từ Điển được bin soạn theo đng với nghĩa rộng của từ từ điển. Về cch bin soạn của cc từ điển Hn Ha như sau. 1) Sch Tn Thch Hn Ha Từ Điển thỉnh thoảng c trch dẫn những cu của cc từ. 2) Sch Hn Tự Điển cũng tương tự nhưng thỉnh thoảng c thm phần giới thiệu cố sự, nghĩa l chỉ giải thch cc đọc v nghĩa. 3) Sch Hn Ha Từ Điển Tất Huề c đặc điểm l giải nghĩa v xuất xứ của những cu văn nổi tiếng dng từ đang giải thch nghĩa nn đối với cc từ thng dụng th khng c giải nghĩa. Nghĩa l c ghi trch dẫn của cc từ, t hay nhiều. 5. Nhận xt về tn gọi của sch tra nghĩa của tiếng Việt v tiếng Nhật Tiếng Nhật c nhiều từ để gọi tn của sch tra nghĩa chữ. Ngoi cc tn gọi bằng từ Hn Ha họ cn đặt tn ring thuần chữ Nhật jibiki (tự dẫn, tra chữ). Đối với cc từ tự vị, tự thư, tự điển trong bi viết ny đ thấy được trch dẫn cho thấy cũng được dng trong cc sch xưa của Trung Quốc nn khả năng du nhập từ Trung Quốc rất cao nhưng tiếc l chưa gặp trch dẫn từ sch Trung Quốc cho cc từ ngữ vị (vựng), từ thư, từ điển nn khng r l họ tự đặt ra hay cũng du nhập từ Trung Quốc. Đặc biệt l từ điển được phổ biến rộng ri ở Nhật Bản sau Minh Trị thứ 11 (1878), thời kỳ m người Nhật dng chữ Hn để đặt rất nhiều từ mới để dịch cc từ của u Mỹ, nn c khả năng họ đặt ra v sau đ được Trung Quốc du nhập. Bởi v đối với chữ Hn từ tự c thể diễn tả đủ nhưng đối với tiếng Nhật ngoi loại tiếng xuất xứ từ chữ Hn cn c loại tiếng ring của họ nn phải dng từ từ (nhiều chữ) mới diễn tả đủ. Tuy nhin đy chỉ l suy luận của người viết cần phải kiểm chứng. 6. Thay lời kết Người viết khng chuyn mn về ngn ngữ học cũng như bin soạn từ điển nhưng thng qua qu trnh so snh cch bin soạn sch tra nghĩa chữ của tiếng Việt v tiếng Nhật c cảm nghĩ như sau: - Đối với loại từ điển tiếng Việt phổ thng, cch bin soạn của Tn Minh Giải Quốc Ngữ Từ Điển c nhiều điểm đng tham khảo học hỏi, th dụ: trong hạn chế của số trang nhưng giải thch được nhiều thng tin v chnh xc. - Đối với từ điển theo nghĩa rộng (tức thm nghĩa sự điển), khng biết hiện nay sch tiếng Việt đ c chưa, nếu chưa c thiết tưởng nn c một quyển từ điển như Nhật Bản Quốc Ngữ Đại Từ Điển cho loại từ điển tiếng Việt (quốc ngữ) v một quyển từ điển như Đại Hn Ha Từ Điển của Nhật Bản đối với loại từ điển Hn Việt, nghĩa l c thm phần trch dẫn của cc từ trong những tc phẩm tiu biểu để c thể biết r qu trnh biến đổi nghĩa của cc từ. Nguyễn Sơn Hng 17/1/2023 Ghi ch (1) Khổ chữ nhỏ viết trong ( ) l phần của người viết giải thch thm. (2) Cu chữ Hn m Từ Điển trch dẫn như sau: 式於是撰集字書,号曰古今文字,凡四十卷. Đng l c 2 chữ từ thư nhưng do khng học Hn văn nn người viết khng thể hiểu nghĩa chnh xc nghĩa của cu ny nhưng thấy rằng chỉ c như vậy th rất kh c thể hiểu nghĩa tự thư trong cu ny l sch tra nghĩa chữ nn đ tra thm trn Internet tiếng Nhật xem nội Giang Thức Truyện c nội dung như thế no. May mắn được kết quả như sau. Giang Thức Truyện l một phần của quyển 83 tựa Liệt Truyện thứ 79 Thuật Nghệ, v ton cu m Từ Điển đ trch dẫn như sau:式於是撰集字書,號曰古今文字,凡四十卷,大體依許氏說文為本,上篆下隸. Mặc d người viết khng hiểu phần Từ Điển đ trch dẫn nhưng c thể hiểu nghĩa của phần thm pha sau l: đại thể căn cứ theo Thuyết Văn của ng Hứa lm căn bản, trn l mẫu chữ triện, dưới l mẫu chữ lệ. Thuyết Văn l sch tra nghĩa chữ của Hứa Thận nn theo nội dung của phần ny th r rng tự thư của Giang Thức lm l sch tra nghĩa chữ. Sch ny gồm c 40 quyển. Đng tiếc l Internet tiếng Nhật khng c thng tin g về Giang Thức v tự thư ny. Như vậy từ tự thư trễ nhất đ c ở Trung Quốc vo năm 554. Khng hiểu tại sao khng thấy từ ny. Trong Hn Việt Từ Điển của ĐDA chỉ c tự thư 自書với nghĩa Chữ tự mnh viết ra (autograph). Quyển 83 của Ngụy Thư, người viết đ xem từ trang web dưới đy: https://zh.wikisource.org/wiki/%E9%AD%8F%E6%9B%B8/%E5%8D%B791 (3) Theo nội dung Triển khai, trong lời mở đầu của Khang Hi chỉ gọi l Tự thư. Nhưng người viết xem nguyn bản tn Khang Hi Tự Điển được in ở Nhật Bản vo năm 1780 th ở trang 4 của Ngự chế Khang Hi Tự Điển Tự viết Tự Thuyết Văn dĩ hậu tự thư thiện giả ư Lương tắc Ngọc Thin, ư Đường tắc Quảng Vận, ư Tống tắc Tập Vận.... tạm dịch: sau sch Thuyết Văn, cc tự thư tốt l sch Ngọc Thin vo đời Lương...Tự thư ở đy l sch tra nghĩa v cch đọc cc chữ Hn. Trang 7 viết Thuyết Văn, Ngọc Thin, kim dụng Quảng Vận, Tập Vận, Vận Hội, Chnh Vận kỳ dư tự thư nhất m nhất nghĩa...., ni cc sch c trước l tự thư giải thch 1 m 1 nghĩa... Nhưng trang 9 viết Phm ngũ duyệt uy nhi kỳ thư thủy thnh, mệnh viết tự điển, ư dĩ chiu đồng văn chi trị. Điều ny cho biết: sch lần đầu tin được gọi l tự điển. Khng hiểu tại sao Triển khai viết chỉ gọi l tự thư? Hơn nữa, Khang Hi Tự Điển trch dẫn nhiều sch như Đạo Đức Kinh của Lo tử, Trung Dung khi giải thch nghĩa của chữ như nghĩa của điển trong từ tự điển. Khang Hi Tự Điển năm 1780 in ở Nhật Bản xem từ trang web dưới đy: https://dglb01.ninjal.ac.jp/ninjaldl/bunken.php?title=kokianei
Nhật Bản Quốc Ngữ Đại Từ Điển
Khang Hi Tự Điển in ở Nhật Bản năm 1780
|