THỬ TM HIỂU SCH DẠY QUỐC VĂN BẬC TIỂU HỌC

VO THỜI BẮT ĐẦU DẠY QUỐC NGỮ Ở VIỆT NAM

 

Nguyễn Sơn Hng

 

Lời mở đầu

Tnh cờ sng ngy 7/9/2023 đọc được bi Đi Học Để Lm G, bi thứ 3 trong sch Quốc Văn Gio Khoa Thư dnh cho lớp Dự Bị của bậc tiểu học được soạn vo năm 1924 trn Facebook của ai đ tự động hiện ra trn my điện thoại. Người viết nảy tưởng thử so snh nội dung bi ny với bi đầu tin trong Tiểu Học Độc Bản (Sch đọc bậc tiểu học) của Nhật Bản được xuất bản vo Minh Trị thứ 6 (1873) (1) m 2 thng trước người viết đ c dịp tm hiểu qua, để xem c sự khc biệt cụ thể g khng về cch gio dục giữa 2 nước.

Để lm cng việc ni trn v nhn dịp ny tm hiểu sơ lược nhưng c hệ thống nội dung sch Quốc Văn Gio Khoa Thư. Trong qu trnh tm hiểu sch ny thấy rằng cc bi tập đọc ch trọng nhiều về đề ti gio dục đạo đức lun l trong khi cn c sch Lun L Gio Khoa Thư m học sinh cng lớp bậc cũng phải học nn sinh ra hiếu kỳ muốn tm hiểu nội dung của sch loại sau như thế no. Nội dung tm hiểu trở nn nhiều, cần chia ra lm nhiều bi để dễ đọc.

Trước hết Bi 1 v 2 sẽ giới thiệu nội dung v đặc điểm của Quốc Văn Gio Khoa Thư, Lun L Gio Khoa Thư. Cc bi kế tiếp sẽ giới thiệu cc sch tập đọc ở bậc tiểu học của Nhật Bản vo thời Minh Trị để so snh. 

Phương chm bin soạn

thức trch nhiệm về sự chnh xc của thng tin, người viết chủ yếu dng cc ti liệu trn Internet c ghi tn tc giả. Tuy nhin, số ti liệu ny khng nhiều nn đi khi cần tham khảo Wikipedia tiếng Việt khng c ghi tn tc giả. Để phn biệt 2 loại thng tin ny, sau mỗi đoạn dng thng tin tham khảo người viết ghi ch tn của ti liệu tham khảo để qu độc giả c thể phn biệt. Phần khng c ghi ch l kết quả phn tch hoặc nhận xt của người viết. 

1.     Sơ lược chế độ gio dục tiểu học thời Php thuộc

Năm 1874 Nam Kỳ trở thnh thuộc địa của Php. Năm 1884 Bắc Kỳ v Trung Kỳ trở thnh đất bảo hộ của Php. Năm 1919 chế độ gio dục v khoa cử Nho học thực sự co chung với khoa thi Hội cuối cng ở Huế. Tuy nhin đến năm 1932 triều đnh Việt Nam mới bỏ việc dng chữ Hn v thay thế bằng chữ Php hay chữ quốc ngữ. (2)

Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Ton quyền Albert Sarraut ban hnh Rglement Gnral de l'Instruction Publique en Indochine (dịch của Phạm Quỳnh: Học Chnh Tổng Quy, nghĩa l Quy Chế Tổng Qut về Học Chnh ở Đng Dương) ngy 21 thng 12 năm 1917. (3)

Hệ thống gio dục phổ thng được chia lm 3 cấp: tiểu học, cao đẳng tiểu học v trung học với 2 loại trường: trường Việt v trường Php. (3) 

Bậc Tiểu Học

Bậc học ny được chia năm lớp: lớp Đồng Ấu (Cours Enfantin) cho học sinh 7 tuổi, lớp Dự bị (Cours Prparatoire) 8 tuổi, lớp Sơ Đẳng (Cours lmentaire) 9 tuổi, lớp Nh (Cours Moyen) 10 tuổi v lớp Nhất (Cours Suprieur) 11 tuổi. Số tuổi trn của mỗi lớp chỉ l độ chừng khng bắt buộc phải đng theo.(3) Tuy nhin đến năm 1925 lớp Nh được chia lm 2 năm: lớp Nh năm thứ nhất (Cours Moyen 1re anne) v lớp Nh năm thứ hai (Cours Moyen 2 anne) (4). Như vậy chương trnh tiểu học ko di thnh 6 năm.

Ba lớp đầu cn được gọi l bậc Sơ Học. Học xong lớp Đẳng, học sinh thi lấy bằng Sơ Học Yếu Lược (Primaire lmentaire). Những học sinh được tuyển thẳng ln lớp Nh năm thứ nhất khng bắt buộc phải thi Sơ Học Yếu Lược. Học hết lớp Nhất, học sinh được thi bằng Tiểu Học Yếu Lược hay Sơ Đẳng Tiểu Học (Certificat d'tudes Primaire Franco-Indigne, viết tắt l CEPFI), phải c bằng ny mới được dự tuyển học ln lớp trn. (2) 

2.     Quốc Văn Gio Khoa Thư

Năm 1924, cơ quan trực thuộc Bộ Quốc Dn Gio Dục l Nha Học Chnh Đng Php (Direction Gnrale de l'Instruction Publique de l'Indochine) quyết định ủy thc 4 ng Trần Trọng Kim, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đnh Phc v Đỗ Thận bin soạn hai bộ Quốc Văn Gio Khoa Thư v Lun L Gio Khoa Thư, gọi chung Việt Nam Tiểu Học Tng Thư. (5) (Theo kết quả tra cứu của người viết, ngoi 2 sch trn cc soạn giả trn cn được giao soạn Ton Php Giao Khoa Thư, Cch Tr Gio Khoa Thư, Sử K- Địa Dư Gio Khoa Thư, cc sch ny cũng được xếp vo Việt Nam Tiểu Học Tng Tư).

Quốc Văn Gio Khoa Thư gồm c 3 quyển dng cho 3 lớp như sau:

-         Sch tập đọc v tập viết cho lớp Đồng Ấu gồm 34 bi đầu dạy phn biệt bảng chữ ci v đnh vần (trang 5~38, 34 trang), 55 bi sau l tập đọc vỡ lng (trang 39~93, 55 trang, khng tnh mục lục).

-         Sch tập đọc v tập viết cho lớp Dự Bị gồm 120 bi tập đọc (trang 3~122, 120 trang, khng tnh mục lục).

-         Sch cho lớp Sơ Đẳng gồm 84 bi tập đọc (trang 3~102, 99 trang, khng tnh mục lục)

Rất đng tiếc hiện tại người viết chưa tm được ti liệu c ghi r tn tc giả về thời kỳ chnh xc sch Quốc Văn Gio Khoa Thư được sử dụng. Tuy nhin theo ti liệu tham khảo (5), vo năm 1924 Nha Học Chnh Đng Dương giao cc học giả như Trần Trọng Kim soạn thảo sch gio khoa, v theo trang web dưới đy, sch Lun l gio khoa thư (lớp Dự Bị) được xuất bản đầu tin vo năm 1925. Mặt khc, cng trang web cũng c giới thiệu vo năm 1948, sch Quốc Văn Gio Khoa Thư lớp Dự Bị (khng đề tn soạn giả nhưng nội dung giống như cc phin bản khc) v sch Việt Ngữ Gio Khoa Thư do Cần Văn Tố bin soạn. Do đ, người viết suy luận sch Quốc Văn Gio Khoa Thư do Trần Trọng Kim v cc người khc bin soạn được dng từ năm 1925 đến năm 1948.
(
https://thuongmaitruongxua.vn/sach/giai-doan-1900-1949.html) 

2.1  Sch dnh cho lớp Đồng Ấu (6)

Học sinh lớp Đồng Ấu khoảng 7 tuổi. Như đ trnh bi ny sch ny gồm 2 phần chnh: phần đầu gồm 34 bi, mỗi bi di 1 trang, dạy phn biệt cc chữ ci v đnh vần.

Hnh 1: Bi 1 v bi 2 trong sch lớp Đồng Ấu

 

Hnh 2: Bi 29 v bi 30 dạy cch đnh vần 

Nội dung trn l của phin bản in lần thứ 8 do Nha Học Chnh Đng Php xuất bản vo năm 1935 trch dẫn từ Ti liệu tham khảo (6). Trong phin bản in lần thứ 15 do Nha Học Chnh Đng Php xuất bản vo năm 1943 (7) c thay đổi bố cục lớn trong phần dạy đnh vần. Trong phin bản 1935 phần dạy đnh vần được gi ghm trong 34 bi nhưng trong phin bản 1943 ln đến trn 66 bi, khng biết r số bi v Ti liệu tham khảo (7) c vẻ khng trọn vẹn. Th dụ Bi 1 trong phin bản 1935 dạy pht m v viết 3 chữ i, u, ư nhưng trong phin bản 1943 chia thnh 3 bi cho 3 chữ ny v mỗi chữ được dạy chung với 5 dấu: sắc, huyền, hỏi, ng, nặng. 

 Trừ trang 39 tiếp theo đến trang 93 l 55 bi tập đọc với nội dung phong ph v di hơn như trong Hnh 2. Đề tựa cc bi tập đọc trong sch Quốc Văn Gio Khoa Thư lớp Đồng Ấu được tm tắt trong Bảng 1.

Bảng 1 Đề tựa cc bi tập đọc trong sch Quốc Văn Gio Khoa Thư lớp Đồng Ấu

1. Ti đi học.

20. Sớm tối thăm nom cha mẹ.

39. Thờ mẹ knh cha.

2. Tập đọc.

21. Ma cấy.

40. Đừng để mng tay.

3. Tập viết.

22. Ma gặt.

41. Chớ nhổ bậy bạ.

4. Yu mến cha mẹ.

23. Anh em như thể tay chn.

42. Việc cy cấy.

5. Gip đỡ cha mẹ.

24. Ch bc c d.

43. Quyển gia phả (gia phổ).

6. Thn thể người ta.

25. Thức khuya, dậy trưa.

44. Ci đồng hồ của anh ti.

7. Khuyến học.

26. Học quốc ngữ.

45. Ngy giờ.

8. Đồ dng của học tr.

27. Cảnh ma xun.

46. Cầu mưa.

9. Trng (trường) học lng ti.

28. Ma mưa.

47. Con cc.

10. Ăn uống c lễ php.

29.Mấy điều cần cho sức khỏe.

48. Chim cho bẻo.

11. Đứa trẻ c lễ php.

30. Lm ruộng phải ma.

49. Thương yu kẻ ti tớ.

12. Những giống vật nui trong nh.

31. Cng việc ngoi đồng.

50. Khng nn tắm rửa nước bẩn.

13. Gọi dạ bảo vng.

32. Con g sống (trống) (*).

51.Đi cho sạch rch cho thơm.

14. Người học tr tốt.

33. Phải sạch sẽ.

52. Con tru với người đi cy.

15. Người học tr xấu.

34. Cy tre.

53. Tham thực cực thn.

16.Đi phải thưa, về phải trnh.

35. Chim hong anh.

54. Cả nh ai cũng c cng việc.

17. Thờ cng tổ tin.

36. Học hnh phải sing năng.

55. Cnh đồng nh qu.

18.Học tr đối với thầy.

37. Chu phải knh mến ng b.

 

19. Anh em bạn học.

38. Cy to bng mt.

 

Ghi ch

(*) Khng ngờ ngy xưa sống cn c nghĩa chim đực giống như trống (theo Việt Nam Tự Điển của Hội Khai Tr Tiến Đức).

Nhận xt

1) Thời người viết (khoảng năm 1959) sch gio khoa tập đọc được soạn như thế no, khng biết c tham khảo cc sch ni trn hay khng nhưng c nhiều tựa đề cn lưu lại trong k ức của người viết như: đi thưa về trnh, anh em như thể tay chn, đừng để mng tay, đi cho sạch rch cho thơm, tham thực cực thn...

2) Về nội dung chng ta c thể thấy gồm c 7 bi (13%) về vệ sinh, 23 bi (42%) về sự việc, sự vật, cn lại 25 bi (45%) về php lm người nn c. Đng như Bi 3 Đi Học Để Lm G trong sch lớp Dự Bị: Ti đi học cốt nhất l biết lun l, cho hiểu cch ăn ở để thnh được người con hiếu thảo v người dn lương thiện.

3) Gồm c 10 bi ghi Bi học thuộc lng): 1 bi văn xui (Bi 29), 1 bi ca dao (Bi 30) , 1 bi thơ ngũ ngn (5 tiếng) (Bi 7), 1 bi thơ tứ ngn (4 tiếng) (Bi 46) v 6 bi thơ lục bt (Bi 23, 36, 39, 42, 49 v 52). 

Tiếp theo hy xem nội dung v cch sắp xếp của mỗi bi ra sao. Hy lấy th dụ bi đầu tin trong sch.

Hnh 3 Bi tập đọc đầu tin trong lớp Đồng Ấu (học sinh 7 tuổi)

 

Để qu độc giả dễ đọc, người viết đnh my lại v trnh by như sau. 

1. TI ĐI HỌC

Năm nay ti ln (1) bảy. Ti đ lớn. Ti khng chơi đa lu lổng (2) như mấy năm cn b.

Ti đi học. Ti học đọc, học viết, học tnh, học vẽ v nhiều khoa học khc nữa.

Ti cố ti học. Ti chăm ti học. Học sao cho mau tấn tới, cho văn hay chữ tốt, cho cha mẹ v thầy gio được vui lng.

Giải nghĩa

Lu lổng = tha hồ chơi đa khng ai ngăn cấm.

Khoa học = cc mn học dạy ở nh trng như lun l, ton học, địa dư, sử k.

Tấn tới = mỗi ngy một giỏi hơn ln.

Văn = chỉ cc bi lm.

Bi tập

Học tiếng - Lu lổng - khoa học - cố học - chăm học - tấn tới - văn hay chữ tốt - vui lng.

 

Cu hỏi - Năm nay anh ln mấy? - Anh ra trng học được bao lu rồi? Anh học những g? - Anh học lm sao?

 

Văn hay chữ tốt

_____

(1) nn. (2) c rởn. 

Nhận xt

Mỗi bi tập đọc km theo phần Bi tập v Cu hỏi đều được gi ghm trong 1 trang rất hợp l cho lứa tuổi của lớp học v trnh độ của nội dung bi cũng hợp l. Đặt biệt cuối mỗi bi đều c hnh v một cu văn ngắn gọn tm cả bi lại dễ nhớ. Đy l điều đng được đnh gi cao. 

2.2  Sch dnh cho lớp Dự Bị (8)

Lớp Dự Bị dnh cho học sinh khoảng 8 tuổi. Sch tập đọc gồm c 120 bi, số bi nhiều nhất trong 3 lớp của bậc tiểu học. Kết cấu v độ di của mỗi bi giống như cc bi tập đọc của lớp Đồng Ấu, được tm tắt trong một trang. Dưới đy thử xem xt bi thứ 3 trong sch lớp Dự Bị. 

3. ĐI HỌC ĐỂ LM G?

Bc hỏi ti đi học để lm g. Ti xin ni bc nghe.

Ti đi học để biết đọc những thư từ người ta gửi cho ti v viết những thư từ ti gửi cho người ta. Ti đi học để biết đọc sch, đọc nhật bo, thấy điều g hay th bắt chước.

Ti đi học để biết tnh ton, biết mọi sự vật v biết php vệ sinh m giữ thn thể cho khoẻ mạnh.

Nhưng ti đi học cốt nhất l biết lun l, cho hiểu cch ăn ở để thnh được người con hiếu thảo v người dn lương thiện.

Giải nghĩa      Lương thiện = hiền lnh, tử tế.

Bi tập

Học tiếng. Đọc viết tnh học

Đặt cu. Tm những tiếng trong bi m đặt vo những cu sau ny: Ti ra trng ti Nhờ c cht học ấy m tiv ti. được cc thư từ, giấy m.

Người khng học, khng biết lẽ

Hnh 4: Bi tập đọc thứ 3 trong lớp Dự Bị (học sinh 8 tuổi)

Trong qu trnh đọc sơ cc bi tập đọc để phn loại nội dung, thấy c bi sau hay nn giới thiệu thm dưới đy. Tĩnh lược phần Bi tập. 

81. BA THẦY THUỐC GIỎI

Một ng thầy thuốc gi, chữa bịnh giỏi c tiếng. Phải khi ng ốm nặng, cc học tr đến chầu chực, thuốc thang bn cạnh. ng cố gượng ni rằng: Lo biết mnh lo đ đến ngy tận số rồi, nhưng lo c nhắm mắt, cũng cam lng, v lo c để lại cho đời ba thầy thuốc rất hay. ng ni đến đy, nhọc qu, phải nghỉ. Cc thầy thuốc học tr thấy ng ni thế, đều lắng tai nghe, ai cũng nghĩ bụng, trong ba người ấy, thế no cũng c tn mnh.

ng nghỉ rồi lại ni: Trong ba thầy thuốc ấy, th hay nhất l thầy Sạch sẽ, thứ nh l thầy Điều độ, thứ ba l thầy Thể thao. Sau khi thầy mất rồi, nếu cc anh biết theo ba thầy ấy m chữa cho người ta, th thin hạ khỏi được biết bao nhiu l bịnh tật

Đại - Bi ny l bi ngụ ngn, ni thầy thuốc no cũng khng bằng ăn ở sạch sẽ, ăn uống điều độ, năng tập thể thao.

Giải nghĩa Cố gượng = ra sức, gắng gượng m ni, v lc ấy ng lang gi đ yếu lắm rồi. Tận số = hết số, sắp chết. Cam lng = thoả lng hả dạ. Thin hạ = ni chung cả mọi người ta.

Sạch Sẽ, Điều Độ, Thể Thao l ba thầy thuốc giỏi

Nhận xt

1) Người viết rất ngạc nhin khi đọc được Bi 3. Bi viết cho học sinh năm thứ 2 sau khi bắt đầu đi học biết mục đch của học. Người viết khng biết lc tiểu học c học bi ny hoặc c được thầy c giảng cho biết học để lm g khng nhưng khng c ấn tượng hoặc một kỷ niệm no về đề ti ny. Ln đến trung học, hnh như cũng khng thầy c, gio sư cho biết mục đch học của cc mn học như ton, vật l, ha học, vạn vật...để lm g. Trong mn ton cũng khng thấy đề cập đến mục đch học của hnh học, đại số rồi đến vector, phương tch, nội tch, ngoại tch...Khng phải ở Việt Nam khng m cả ở Nhật Bản cũng thế. Lc người viết học đại học Nhật Bản c hm trnh by mục đch của việc học nội tch, ngoại tch, tensor theo suy nghĩ của bản thn đ lm một vị gio sư chuyn mn trong ngnh ngạc nhin v cả ng cũng khng nghĩ đến như vậy.

2) Bi 3 ni trn giới thiệu mục đch của đi học như sau: 1) Biết đọc (thư từ, v sch bo), v thấy điều hay th bắt chước, 2) Biết viết (thư từ), 3) Biết tnh ton, 4) Biết mọi sự (kiến thức tổng qut), 5) Biết php vệ sinh giữ gn thn thể khỏe mạnh, v quan trọng nhất l 6) Biết lun l, cch ăn ở thnh được người con hiếu thảo v người dn lương thiện.

Nội dung ngắn nhưng c thể ni rất thch hợp cho học sinh ở cấp tiểu học. Khng biết điều ny c được giảng dạy ở bậc tiểu học hiện nay khng? Người viết thiết nghĩ, ở mỗi cấp bậc học, t nhất cần nn nhắc lại mục đch học v gio dục của cấp bậc đ để người học v người giảng dạy kiểm điểm c lm trn bổn phận của mnh khng? Phải chăng đy l điều căn bản nhất cần phải lm của mọi người, mọi giới sao? 

Tất cc đề tựa cc bi tập đọc trong sch Quốc Văn Gio Khoa Thư lớp Dự Bị được tm tắt trong Bảng 2 dưới đy.

Bảng 2 Đề tựa cc bi tập đọc trong sch Quốc Văn Gio Khoa Thư lớp Dự Bị

1.     Trng (trường) học vui.

41. Tối ở nh.

81. Ba thầy thuốc giỏi.

2. Ngy giờ đi học.

42. Con c m đi ăn  đm.

82. Phải c thứ tự.

3. Đi học để lm g.

43.Ta khng nn ng lng.

83. Rau muống.

4. Lịch sử nước ta.

44. Truyện gươm thần của vua L Lợi.

84.ng Phan Thanh Giản.

5. Khuyn hiếu đễ.

45. Ci cy.

85. Bắp ng.

6. Mau tr khn.

46. Con tru.

86. Gừng v riềng.

7. Người ta cần phải lm việc.

47. Con chim với người lm ruộng.

87. Chuyện ng Tử Lộ.

8. Dn tộc Việt Nam.

48. Vua L Thnh Tn.

88. Giặc khch ở Bắc kỳ.

9. Lng ti.

49. Knh trọng người gi cả.

89. Phải bạo dạn mới được.

10. Chọn bạn m chơi.

50. Lng thương kẻ ti tớ.

90. Chuyện Sơn tinh, Thủy tinh.

11. Khun tảng đ.

51. Học tr biết ơn thầy.

91. Anh em phải ha thuận.

12.Nội thuộc nước Tu.

52. Cc khoa thi.

92. ng Paul Bert.

13. ng ti.

53. Học thuộc lng.

93. Bịnh ch dại.

14. B ru chu.

54. Lm người phải học.

94. Nước c trị th dn mới an.

15. Cy sen.

55. Cha lng ti.

95. Đền Ngọc Sơn ở H Nội.

16.Truyện hai chị em b Trưng.

56. Một kẻ thon nghịch: Mạc Đăng Dung.

96. Thnh phố Si Gn.

17. Truyện người Thừa Cung.

57. Mưa dầm gi bấc.

97. Khng đnh đo.

18. Đồ lm ruộng.

58. Cơn mưa.

98. Tiếng động ban đm.

19. Bịnh ghẻ.

59. Đứa b v con mo.

99. Gi.

20. Bịnh ghẻ (tiếp theo).

60. ng Nguyễn Kim.

100. Cc lăng tẩm ở Huế.

21. Nhờ c cuộc nội thuộc nước Tu, m người nước Nam được những g?

61. Trang sức.

101. Cng nghệ.

22. Học tr chăm học.

62.Ăn mặc phải giữ gn.

102. Phải tun theo php luật.

23. Học tr lười biếng.

63. Một ci thư.

103. Người đi bun thật th.

24. Chữ nho.

64. ng tổ sng nghiệp ra nh Nguyễn: ng Nguyễn Hong.

104. H Nội, kinh đ mới ngy nay.

25. Nn gip đỡ lẫn nhau.

65. Thư gửi mừng thầy học.

105. Chơi đa khng phải l v ch.

26. Lễ php với người tn tật.

66. Ci c, ci vạc, ci nng.

106. ng vua c lng thương dn.

27. Cy cấy.

67. Chim sơn ca (chuyện chuyện).

107. Mặt trời.

28. Truyện ng Ng Quyền.

68. Lũy Đồng Hới.

108. Đường xe lửa chạy suốt xứ Đng Dương.

29. My v mưa.

69. Con chuột.

109. Mặt trăng.

30. Thợ lm nh.

70. Ở sạch th khng hay đau mắt.

110. Cc cch đi thủy đi bộ.

31. Chăn tru.

71. L trưởng lng ta.

111. Cối gi gạo.

32. Vua L Thi Tổ dời đ ra thnh H Nội.

72. Cố Alexandre de Rhodes v việc đặt ra chữ quốc ngữ.

112. Cuc dẫn thủy nhập điền.

33. Chỗ qu hương đẹp hơn cả.

73. Tuần phu.

113. Nh ở phải sạch sẽ v c ngăn nắp.

34. Ngoan (giỏi) được khen, hư phải ch.

74. Th thật.

114. Cc tinh t.

35. Con ong.

75. Đi cu.

115. Cng việc của người lm ruộng.

36. ng Trần Quốc Tuấn.

76. Vua Gia Long.

116. Viện Pasteur.

37. Mấy lời khuyn về vệ sinh.

77. Người đi cấy.

117. Nghỉ h.

38. Ngy giỗ.

78. Da.

118. ng gi với bốn người con.

39. Bữa cơm ngon.

79. Người ta cần phải vận động.

119. Người khn hơn loi vật.

40. ng L Lai liều mnh cứu cha.

80. ng B đa Lộc.

120. Trường Đại học.

Ghi ch

(*) Trong nguyn bản viết chuyện-chuyện. Khng hiểu do in sai hoặc nghĩa g khc với chuyện?!

- Chữ khổ nhỏ viết trong ( ) l ch thch của người viết.

- Trong sch ti bản năm 1948 (9) khng c Bi 92 ng Paul Bert. Tồng số chỉ cn 119 bi. Khng biết bi ny bị cắt bỏ từ năm no.

- Cng nghệ tựa Bi 101 được dng để chủ yếu để chỉ đồ thủ cng. 

Nhận xt

Nội dung của 120 bi tập đọc c thể phn chia ra như sau. Gồm 9 bi về vệ sinh (8%), 23 bi về lịch sử (19%), 42 bi (35%) về php lm người nn c, v 46 bi (38%) về sự vật. Phần về php lm người nn c vẫn chiếm phần quan trọng như ở lớp Đồng Ấu.

Tất cả c 6 bi ghi học thuộc lng, trong đ 1 bi văn vần (Bi 5) v 5 bi l ca dao (Bi 15, 27, 42, 43 v 77). 

2.3  Sch dnh cho lớp Sơ Đẳng (10)

Khc với 2 sch dng cho lớp Đồng Ấu v lớp Dự Bị, độ di của mỗi bi tập trong sch lớp Sơ Đẳng trung bnh 1.2 trang, di hơn khoảng 0,2 trang. Phần Bi tập nội dung nhiều hơn 2 lớp trn. Th dụ tm tiếng đồng nghĩa, phản nghĩa hoặc tiếng đồng m v giải thch nghĩa của chng, cộng thm phần lm văn về một đề ti hoặc dưới hnh thức trả lời cu hỏi. 

Bảng 3 Đề tựa cc bi tập đọc trong sch Quốc Văn Gio Khoa Thư lớp Sơ Đẳng

1. Đi học phải đng giờ.

29. Khng v tiền m lm điều phi nghĩa.

57. Vo h.

2. Ai ơi chớ vội khoe mnh.

30. Quả bứa.

58. Con mo v con chuột.

3. Lng thảo hiếm c.

31. Bảo cử (bầu cử) l g?

59. Ma thu ngồi cu c.

4. Lng knh yu chị.

32. Thơ ci nn.

60. Mỹ thuật.

5. Lời khuyn con.

33. Con hổ v con chuột nhắt (lắt).

61. Bun bn phải thật th.

6. Anh ni khoc.

34. ng Chu Văn An.

62. Hai anh em.

7. Ci lưỡi.

35. Một người khoan ha v thuần hậu.

63. ng T Hiến Thnh.

8. Thương người như thể thương thn.

36. Ci th nh qu v ci th kẻ chợ.

64. Thơ thằng m (anh seo, xu *).

9. Người Php ở Đng Dương.

37. Kẻ ở người đi.

65. Thơ ci chổi.

10. Con hồ (chồn) v con g trống.

38. Khng nn khinh những nghề lao lực.

66. Đời người.

11. Người say rượu.

39. Rắn đầu biếng nhc học.

67. ng Nguyễn Văn Hiếu.

12. Người nghiện thuốc phiện.

40. Thư từ.

68. Đi chợ tnh tiền.

13. Cng việc nh nng quanh năm.

41. Chuyện người thợ đ c lương tm.

69. Chuyện Lưu Bnh Dương Lễ.

14. Cng việc nh nng quanh năm (tiếp theo).

42. Chuyện anh em họ Điền.

70. Ch lm trai.

15. Lm con phải cho dễ dạy.

43. Chuyện anh em họ Điền (tiếp theo).

71. Cần phải giữ tnh hạnh của mnh.

16. Chớ nn ham m cờ bạc.

44. Sự lợi ch của xe lửa.

72. Thc Khne.

17. Knh (gương) đeo mắt.

45. Nh ga.

73. Xứ Cao Mn.

18. C học phải c hạnh.

46. Con ngựa khn ngoan.

74. Xứ Cao Mn (bi nối).

19. Ăn chơi v bun bn quanh năm.

47. Răn kẻ tham.

75. Thnh Nam Vang.

20. Người đi đường với con ch.

48. Khuyn về lm ruộng.

76. Huế.

21. Khng nn hnh hạ loi vật.

49. C ch th nn.

77. Tế Nam giao.

22. Khng nn ph tổ chim.

50. Một ng quan thanh lim.

78. Hồ Hon Kiếm.

23. Một người anh tốt.

51. Thơ con mo.

79. Si Gn.

24. Khng nn bo th.

52. Con ch v miếng thịt.

80. Chợ Lớn.

25. Đạo bằng hữu phải cho c thủy chung.

53. Đức Khổng Tử.

81. Cch giao thng.

26. Lnh th đời xưa. (Lc ra đi)

54. ng Mạnh Tử.

82. Một tấm lng từ thiện.

27. Lnh th đời xưa (Lc đng đồn)

55. V nhớ m buồn.

83. Một tấm lng từ thiện (tiếp theo).

28. Khng tham của người.

56. Con ra v con chuột.

84. Cch sửa mnh.

Ghi ch

- Chữ khổ nhỏ trong ( ) l giải thch của người viết.

* Trong Việt Nam Tự Điển của Hội Khai Tr Tiến Đức khng thấy từ seo, xu với nghĩa người đnh m. Trong Đại Nam Quốc m Tự Vị cũng khng c! 

Nhận xt

1) Đặc tnh nổi bậc của cc bi tập đọc cho lớp Sơ Đẳng l số bi khuyn trực tiếp những điều lm người cần nn lm chỉ c 10 bi (12%), kế đến số bi dng truyện ngụ ngn hoặc ca dao hoặc thơ c 11 bi (13 %) nhưng số bi dng truyện xưa hoặc tch xưa ln đến 33 bi (39%), tổng cộng 54 bi chiếm 64%. Số bi về lịch sử chỉ c 5 bi (6%), số bi về văn chương hoặc thơ c 7 bi (8%), v sự vật l 18 bi (22%). Nhn vật trong truyện hoặc tch xưa c cả người trong nước v người ngoi nước.

2) C 18 bi học thuộc lng: 10 bi ca dao (Bi 5, 13, 14, 19, 26, 27, 55, 61, 68, 70), 1 bi thơ lục bt (Bi 48) v 7 bi thơ cổ (thơ Đường luật).

3) So snh Ti liệu tham khảo (9) (khng r lần v năm xuất bản) v (10) (xuất bản lần thứ 3 năm 1927) thấy rằng số bi v số trang sch khng c thay đổi. 

3. Nhận xt tổng hợp

1) Nha Học Chnh Đng Php giao cho cc ng Trần Trọng Kim, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đnh Phc v Đỗ Thận bin soạn hai bộ Quốc Văn Gio Khoa Thư, Lun L Gio Khoa Thư, Ton Php Gio Khoa Thư v Cch Tr Gio Khoa Thư, Sử K- Địa Dư Gio Khoa Thư vo năm 1924. Với ti liệu người viết thu thập được, biết sch Lun l gio khoa thư (lớp Dự Bị) in lần thứ nhất vo năm 1925 (11), chng ta c thể suy đon sch Quốc Văn Gio Khoa Thư cũng được xuất bản cng trong năm 1925. Ngoi ra kết quả cũng cho biết Quốc Văn Gio Khoa Thư (lớp Dự Bị), Ton Php Gio Khoa Thư (lớp Sơ Đẳng) in lần thứ ba vo năm 1927, Cch Tr Gio Khoa Thư (lớp Sơ Đẳng) in lần thứ nhất vo năm 1927. Như vậy trong khoảng 1 năm cc soạn giả đ hon thnh gần hết cch sch gio khoa cần thiết cho bậc tiểu học. Sự nỗ lực lm việc của cc soạn giả thật đng knh phục.

2) Như đ viết trong cc Nhận xt của Mục 2, mặc d l cc bi tập đọc của mn Quốc văn nhưng cc soạn giả đ đặt trọng tm về phần gio dục cc trẻ em bổn phận lm người mặc d, ngoi Quốc văn cc học sinh cn phải học mn Lun l. C nhiều bi đọc trong sch Quốc văn c tựa đề giống như tựa đề trong sch Lun L Gio Khoa Thư nhưng nội dung khng hẳn giống nhau.

3) Cc bi học thuộc lng hầu hết l văn dần nn dễ nhớ, điều ny c hiệu quả lớn l nhiều người học vẫn cn nhớ r mặc d tuổi đời đ trn 60. 

4) Qu vị độc giả c quan tm về để ti nn đọc thm bi viết của Phan Trọng Bu ghi trong Ti liệu tham khảo (4) v bi viết của GS. Nguyễn Ph Phong ghi trong danh sch Ti liệu tham khảo (13), trong đ Chương 8: Quốc ngữ trong chương trnh tiểu học c viết về sch Quốc Văn Gio Khoa Thư.

 

Nguyễn Sơn Hng

Viết xong ngy 14/9/2023

 

Ti liệu tham khảo

(1) Nguyễn Sơn Hng (2023): Giới thiệu v nhận xt về bi đầu tin trong sch đọc bậc Tiểu học xuất bản vo năm Minh Trị thứ 6 (1873).

https://www.erct.com/2-ThoVan/N-Son-Hung/Bai-1-Sach-doc-bac-tieu-hoc.htm 

(2) Trần Bch San:

Thi Cử v Nền Gio Dục Việt Nam Dưới Thời Php Thuộc.  

(3) Phạm Quỳnh (1918): Ci Vấn Đề Gio Dục ở Nước Nam Ta Ngy Nay/ Bn về Bộ Học Chnh Tổng Quy, Nam Phong, số 12, thng 6/1918.

C thể phần trch dẫn trong bi ny ở trang Wikipedia tiếng Việt: Gio dục Việt Nam Thời Php Thuộc.

Gio dục Việt Nam thời Php thuộc Wikipedia tiếng Việt

(4) Phan Trọng Bu (2011): Trần Trọng Kim với bộ sch gio khoa bậc sơ học, Tạp ch Xưa v Nay số 381 thng 6 năm 2011. C thể đọc phin bản đnh my lại đăng trong trang web dưới đy:

https://vusta.vn/tran-trong-kim-voi-bo-sach-giao-khoa-bac-so-hoc-p69002.html

(5) Wikipedia tiếng Việt: Quốc văn gio khoa thư

Quốc văn gio khoa thư Wikipedia tiếng Việt

(6) Quốc Văn Gio Khoa Thư (lớp Đồng Ấu) xuất bản lần thứ 8 năm 1935.

https://online.fliphtml5.com/oimsx/yzot/#p=1

(7) Quốc Văn Gio Khoa Thư (lớp Đồng Ấu) xuất bản lần thứ 15 năm 1943.

https://thuongmaitruongxua.vn/sach/giai-doan-1900-1949/doc-sach/quoc-van-giao-khoa-thu-lop-dong-au-1943.html#page1

(8) Quốc Văn Gio Khoa Thư (lớp Dự Bị) xuất bản lần thứ 10 năm 1935.

https://online.fliphtml5.com/oimsx/zgtz/#p=1

(9) Quốc Văn Gio Khoa Thư (lớp Dự Bị) xuất bản lần thứ ? (khng r) năm 1948.

https://thuongmaitruongxua.vn/sach/giai-doan-1900-1949/doc-sach/quoc-van-giao-khoa-thu-lop-du-bi-1948.html#page1

(10) Quốc Văn Gio Khoa Thư (lớp Sơ Đẳng) (khng r lần v năm xuất bản).

https://online.fliphtml5.com/oimsx/bzla/#p=1

(11) Quốc Văn Gio Khoa Thư (lớp Sơ Đẳng) xuất bản lần thứ 3 năm 1927.

https://thuongmaitruongxua.vn/sach/giai-doan-1900-1949/doc-sach/quoc-van-giao-khoa-thu-lop-so-dang-1927.html#page1

(12) Lun L Gio Khoa Thư (lớp Dự Bị) xuất bản lần thứ nhất năm 1925.

https://luanvan123.info/threads/luan-ly-giao-khoa-thu-lop-du-bi-nxb-nha-hoc-chinh-1925-tran-trong-kim-76-trang.163597/

(13) Nguyễn Ph Phong: Việt Nam, Chữ viết, Ngn ngữ v X hội.

http://chimviet.free.fr/ngonngu/nguyenphuphong/vnchuviet/npph00_nhapde.htm#mucluc