16.
chi
sui ka fuu kuu*
banbutsu no godai** ga
daidai to daidai ***
(đất
nước lửa gió không
năm yếu tố chính
của vạn vật
ngủ đại qua bao
đời)
(1976)
*)
地火風水空
**)
五大
***)
代代 to
大大
17.
ishidourou
wa
nori no michi wo terashi
nayami wo herashi
(những
cây đèn bằng đá
soi sáng con
đường dharma
giảm bớt sự ưu
phiền)
(1976)
18.
Banryuutei* ishiniwa
unkai no suna ari
ishigumi no ryuu arite
isshun no meisou
(khu
vườn đá Banryutei
đụn cát bồng bềnh
như mây trôi
những cụm đá như
rồng bay lượn
một thoáng trở về
tâm)
(1976)
*)
蟠龍庭
19.
Okunoin
no hosomichi wo
kinhin shinagara
rekishi no nagare
ga toorisugite
kokoro
munashiki
(bước
trên con đường nhỏ
thiền hành qua
nghĩa địa Okunoin
lần theo ḍng
lịch sử
dần dần ḷng
trống không)
(1976)
20.
tsuki
no hikari
momiji
chirikeri
harahara to
samuki yo
(dưới
ánh trăng sáng soi
cánh lá
momiji rơi xào xạc
con gió
lạnh đêm về)
(1976)
21.
shukubou*
shite
kouya-doufu**
wo tabete
shoujinryouri***
seikatsu
sanshoku mainichi
(tạm
trú vài đêm ở chùa
được ăn đậu hủ
koyasan
và cơm chay ba
bữa mỗi ngày)
(1976)
*)宿坊
**)
高野豆腐
***)
精進料理
shoujin ryouri wo tanoshindari
(thiền
tọa rồi thiền hành
thưởng thức cơm
chay đầy hương vị
bốn ngày và ba
đêm)
(1976)
23.
Kouboudaishi reibyou* ya
Tokugawa-ke reidai** ya
meiyo ya kenryoku ya
yamakaze no you da!
(lăng mộ của Kobo Daishi
điện thờ ḍng họ Tokugawa
tên tuổi và quyền lực
thoáng qua như con gió núi rừng!)
(1976)
*)
弘法大師霊廟
**)
徳川家霊台
24.
Gobyoubashi* no shita ni
nagaruru shimizu no
happa
gasagasa no oto
(dưới
cầu Gobyobashi
ḍng nước chảy
trong veo vọng lên
tiếng lá kêu xào
xạc)
(1976)
*)
御廟橋
25.
asa
yonji ni
shinrei nariru
zazen no jikan da!
(buổi
sáng mới bốn giờ
hồi chuông vang
đánh thức mọi người
sắp đến giờ hành
thiền!)
(1976)
26.
risutachi
ga
ojizousan* to
kakurenbou shite
asonderu
(những
chú sóc lớn nhỏ
đang nô đùa tṛ
chơi ú tim
với những tượng
Jizo)
(1976)
*)
お地蔵さん
27.
yamakaze
wo
shinkokyuu shinagara
sappari shita
(hít
hơi thở thật sâu
làn gió núi mát
rượi trong lành
ḷng nhẹ nhàng
thanh thản)
(1976)
28.
torii
mata torii
akaki mata akaki
horebore akaku
kuu kuu jyaku jyaku*
(cổng
torii rồi cổng torii
màu đỏ rồi lại
thêm màu đỏ
màu đỏ rực sáng
chói
vùng tĩnh lặng
trống không)
(1976)
*)
空空寂寂
29.
Ichinohashi* wo watatte
Okunoin no sekai ni haitte
shoumetsu mujou**
(qua khỏi cầu Ichinohashi
bước vào thế giới của Okunoin
lẽ vô thường cuộc sống!)
(1976)
*) 一の橋
**)生滅
無常
30.
yamabuki
no hana
hanabanashii
chouchou hirahira
pikapika aozora
(đóa
hoa rừng lộng lẫy
đàn bướm tung
cánh bay nhởn nhơ
dưới ánh nắng lập
ḷe)
(1976)
September 4, 2023
(Ngày
lễ lao động của Mỹ)
|