Văn Học Nhật Bản

Danh sách Tác giả và Tác phẩm

 Tiểu sử dịch giả 

 

Nghiên Cứu

murakamiryu2.jpg (7179 bytes)

Dịch Thuật

Ueda01.jpg (15296 bytes)

Sưu Tầm

  

 

Từ những giao tiếp lịch sử và văn hoá, người Việt Nam có quan tâm đặc biệt và bền bĩ đến văn học Nhật Bản. Tác phẩm văn học, như những khung cửa sổ mở vào không gian văn hoá Nhật Bản, liên tục qua các thời đại, đă được ngưỡng mộ và yêu chuộng qua nhiều bản dịch Việt Nam. Do t́nh trạng thiếu thốn trầm trọng những dịch giả am hiểu ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản, phần lớn các tác phẩm ấy đă được dịch từ một ngôn ngữ trung gian, như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung... Bản dịch ngay từ nguyên tác tiếng Nhật vẫn c̣n hiếm. 
Trang "Văn Học Nhật Bản" của ERCT quy tụ các bản dịch từ những nguyên tác nổi tiếng của những tác giả tiêu biểu của Nhật Bản trải dài một khoảng thời gian trên 250 năm; từ những dịch giả đă có kinh nghiệm lưu học và sinh sống ở Nhật Bản trong nhiều năm, đóng góp vào đây như một dịp họp mặt thân hữu cựu-lưu-học-sinh tại Nhật, đồng thời cung ứng cho bạn đọc nét đa dạng về văn phong và đề tài của văn học Nhật Bản hiện đại.

Trong khả năng hạn chế, cùng với sự giúp đỡ của thân hữu, ERCT đă cố gắng sưu tập được những bản dịch nầy, với hy vọng đây là bước đầu, một tiếng chim gọi đàn, để càng ngày càng có thêm nhiều dịch giả cựu-lưu-học-sinh tại Nhật hưởng ứng đóng góp cho nhiều tác phẩm dịch thuật khác, để vườn hoa truyện dịch Nhật Bản nầy càng ngày càng được phong phú hơn.(PVT)

 

Nghiên cứu

* AOI NO UE - CÔNG NƯƠNG HOA QÙ  -  葵上 - Hành tŕnh từ Nô cổ điển đến Nô cận đại   (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)

* Murakami Haruki - Tiểu Thuyết Gia Hiện Đại Nhật Bản (V.2 - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)  

* NHẬP MÔN MAN.YÔSHUU - 万葉集入門 - Qua thơ Vạn Diệp Tập, viễn du trong xă hội Nhật Bản cổ đại.  (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)
*
Hoa Anh đào Muôn thuở : Vài bài thơ khó quên của Bashō
(Vĩnh Sính - Exryu Canada) 
* Hà Nhật Quân Tái Lai
何日君再來 - Bao giờ anh trở lại  (Phạm Xuân Hy - Exryu thân hữu)

* Bashô và cõi thơ haiku ở  Nhật Bản (Vĩnh Sính - Exryu Canada)

* SAIGYÔ HÔSHI (1118-1190): Thi sĩ tài hoa yêu phiêu du của Nhật Bản (Vĩnh Sính - Exryu Canada)

* Nghiên cứu về Việt Nam ở Nhật : Cảm tưởng nhân đọc bài “Việt Học tại Nhật” (Tôn Thất Phương - Exryu Úc Châu)
* VÀ LỊCH SỬ VẪN TIẾP DIỄN: KHÁI LƯỢC VỀ NGÀNH VIỆT HỌC TẠI NHẬT BẢN (Et l’histoire continue: petite présentation du monde des études vietnamiennes au Japon) - Nguyên tác: Frédéric Roustan  - Nguyễn Nam Trân, Exryu Japan biên dịch 

* ĐÃ TÌM RA TƯ LIỆU VỀ “NGƯỜI LÂM ẤP SANG NHẬT BẢN”  VÀO THẾ KỶ VIII  – PHẬT TRIẾT   (Vĩnh Sính - Exryu Canda)

* HIGUCHI ICHIYÔ - 樋口一葉 : Nhà văn nữ chuyên nghiệp đầu tiên của Nhật Bản (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)
* TỪ THÚ THƯỞNG THỨC TRẦM HƯƠNG ĐẾN SỰ HÌNH THÀNH HƯƠNG ĐẠO (KÔDÔ) Ở NHẬT BẢN  (Vĩnh Sính - Exryu Canda)

* Về bài “CẨM SẮT” của Lư Thương Ẩn và ảnh hưởng của bài thơ đối với Nguyễn Du trong Truyện Kiều (Vĩnh Sính - Exryu Canada)

T̀M HIỂU NỘI DUNG VÀ XUẤT XỨ THẬP NGƯU ĐỒ
   - Nguyên tác: Yanagida Seizan - Nguyễn Nam Trân, Exryu Japan biên dịch
Chăn Trâu - Thập Mục Ngưu Đồ  (Lê Ngọc Bảo - Exryu USA

Shiroyama Saburo - Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh -  Exryu Úc Châu)

  Lịch sử Thiền Tông Nhật Bản
        
 Nguyên tác : Zen no rekishi của Ibuki Atsushi. Biên dịch: Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan

LỊCH SỬ THIỀN TÔNG TRUNG QUỐC  ( Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan biên dịch)

Toàn tập : VÔ MÔN QUAN - 無門関  - Chữ Vô của phương Đông

Nguyên tác Vô Môn Quan: Vô Môn Huệ Khai
Dẫn nhập và chú giải: Nishimura Eshin
B́nh luận: Giáo sư Akizuki Ryômin
Biên dịch: Nguyễn Nam Trân (Exryu Japan)

Ngày Tết ở Nhật và Shichifukujin (“ Bảy vị thần phước đức ”) (Vĩnh Sính  -  Exryu Canada)

Toàn Tập : THƠ WAKA TRĂM NHÀ - Thiên nhiên và luyến ái trong cổ thi Nhật Bản (nguyên tác : Hyakunin Isshu - 百人一首 của Fujiwara no Teika - 藤原定家  biên tập. Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch chú)

Một thoáng Phù Tang   (Trương Văn Tân - Exryu Úc Châu)

Fujisawa Shuhei  - Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản ( Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)

Shiba Ryotaro - Tác gia Hiện đại Nhật Bản ( Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)

YOSHIMOTO BANANA - Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản (Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)

Tản mạn về vấn đề nữ quyền ở các nhà văn Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)

Văn xuôi Shôwa giai đoạn 1926-1945. Những năm sôi động trước khi  lâm chiến cho đến ngày bại trận   (Nguyễn Nam Trân)

  Akutagawa Ryuunosuke và Shiga Naoya. Hai đỉnh cao, hai phong cách của thể loại truyện ngắn Nhật Bản   (Nguyễn Nam Trân)

MIYAZAWA KENJI, NGƯỜI VIẾT TRUYỆN NHI ĐỒNG CHO MỌI LỨA TUỔI   (Nguyễn Nam Trân)

  ẢNH HƯỞNG VĂN HỌC THẾ GIỚI ĐỐI VỚI VĂN HỌC NHẬT BẢN HIỆN ĐẠI   (Nguyễn Nam Trân)

VĂN HỌC ĐẠI CHÚNG NHẬT BẢN HIỆN ĐẠI. PHẦN II : Tiểu Thuyết Trinh Thám và Khoa Học Giả Tưởng.(Nguyễn Nam Trân)

VĂN HỌC ĐẠI CHÚNG NHẬT BẢN HIỆN ĐẠI. PHẦN I: Tiểu Thuyết Dă Sử, Kiếm Hiệp và T́nh Cảm Xă Hội. (Nguyễn Nam Trân)

NGĂ RẼ GIỮA QUỐC HỌC VÀ HÁN HỌC. - Tư Tưởng Về Nguồn Dưới Thời Edo và Quá Tŕnh Bản Địa Hóa Phật & Nho Giáo.  (Nguyễn Nam Trân)

ẢNH HƯỞNG TRUNG QUỐC ĐỐI VỚI VĂN HỌC NHẬT BẢN - Người Nhật đă tiếp thu sáng tạo thơ văn chữ Hán như thế nào?  (Nguyễn Nam Trân)

KỊCH HIỆN ĐẠI VÀ VĂN HỌC - Từ Kabuki Cải Lương đến Sân Khấu Địa Đạo    (Nguyễn Nam Trân)

Thơ Mới Nhật Bản - VAI TR̉ CỦA THI CA TÂY PHƯƠNG TRONG D̉NG THƠ HIỆN ĐẠI   ( Nguyễn Nam Trân )

Tanka và hiện đại - Thơ Waka Giữa Ḷng Thế Kỷ Hai Mươi   ( Nguyễn Nam Trân )

ĐOẠN ĐƯỜNG VƯỢT THOÁT HẬU CHIẾNKinh Nghiệm Các Nhà Văn Nhật Bản Thế Hệ 1945-1965   ( Nguyễn Nam Trân )

HAIKU: MỘT CHÚT LỊCH SỬ  -   Hành tŕnh từ haiku-tên-bắn đến haiku-tiền-vệ  ( Nguyễn Nam Trân  )

                                     Phần I  : TỪ HÀI-CÚ-TÊN-BẮN…

                                     Phần II : … ĐẾN HAIKU TIỀN VỆ 

BA TRĂM NĂM TIỂU THUYẾT EDO: KHI VĂN HỌC THỊ DÂN KHAI HOA KẾT TRÁI  ( Nguyễn Nam Trân  )

SÂN KHẤU JÔRURI, KABUKI VÀ VĂN HỌC TUỒNG. - Vai tṛ chủ đạo của  CHIKAMATSU MONZAEMONCẬN TÙNG MÔN TẢ VỆ MÔN), SHAKESPEARE NHẬT BẢN. ( Nguyễn Nam Trân  )

Dazai Osamu -  Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh - Exryu Japan)

Sân khấu NÔ, KYÔGEN cùng các h́nh thức văn học tuồng tương cận  -  Đỉnh Cao Nghệ Thuật Nô Với Cha Con Kan.ami Và Zeami    ( Nguyễn Nam Trân  )

PHẬT TRIẾT NGƯỜI LÂM ẤP THẾ KỶ VII  (Vĩnh Sính )

  Từ KONJAKU MONOGATARI (Truyện Giờ Đă Xưa) đến SHASEKI-SHUU (Góp Nhặt Đá Cát) - Văn học thuyết pháp và răn đời của Nhật Bản.  ( Nguyễn Nam Trân  )

  MORI ÔGAI, Nhà văn và nhà tư tưởng khai sáng thời Minh Trị Duy Tân  (Nguyễn Nam Trân)

SHIN-KOKIN WAKA-SHUU (TÂN CỔ KIM H̉A CA TẬP). Thi tuyển đánh dấu thời hoàng kim của thơ quốc âm Nhật Bản. ( Nguyễn Nam Trân )

KOKIN WAKA-SHUU (CỔ KIM H̉A CA TẬP)  Tuyển tập xác định giá trị của thơ quốc âm Nhật Bản.  ( Nguyễn Nam Trân )

Ḍng Nhật Nhật Kư và Tùy Bút Trong Văn Học Nhật Bản  - Cái nh́n sắc bén của những kẻ đứng bên lề cuộc đời ( Nguyễn Nam Trân )

Phiên dịch để khai sáng - Kinh nghiệm Nhật Bản   ( Nguyễn Nam Trân)

Truyện Ông Già Đốn Trúc - Taketori Monogatari : Thủy tổ của tiểu thuyết Nhật Bản. (Nguyễn Nam Trân)

Yamada Eimi - Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh)

Truyện Heike (Heike Monogatari), Thái B́nh Kư (Taiheiki) và văn chương chiến kư Nhật Bản. Định mệnh bi tráng của con nhà vơ. ( Nguyễn Nam Trân )

THẦN THOẠI & CỔ TÍCH NHẬT BẢN  -  T́m hiểu văn học thượng cổ chung quanh Kojiki (Cổ Sự Kư), Nihon Shoki (Nhật Bản Thư Kỷ) và Fudoki (Phong Thổ Kư). (Nguyễn Nam Trân )

Man.yô-shuu (Vạn Diệp Tập) - T́m hiểu cái đẹp của ḍng thơ Waka trong tuyển  tập thơ tối cổ Nhật Bản. (Nguyễn Nam Trân )

Truyện Genji (Genji Monogatari) - Di sản văn hóa thế giới. Niềm tự hào của Nhật Bản.  (Nguyễn Nam Trân )

Akutagawa Ryunosuke từ A đến R - Con người, thời đại, tác phẩm ( Nguyễn Nam Trân )

Akutagawa dựa vào đâu để viết Sợi Tơ Nhện ?  (Đinh Văn Phước

Nước Nhật - Người Nhật : Hayashi Fumiko  (Văn-Lang Tôn Thất Phương )

Murakami Haruki, tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh

Murakami Ryu - tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản   -  (Phạm vũ Thịnh)

 

Sưu Tầm 

 

Vài phần trong quyển Phúc ông tự truyện - Phạm Thu Giang dịch

  Lời dẫn  -  GS Chương Thâu
 Chương   1 : Thời thơ ấu   
 Chương 10 : Vương chính duy tân   
 Chương 15 : Những năm tháng về già

Nhật Bản, sự nhập nhằng, và bản thân tôi  
            Kenzaburo Oe    -Diễn từ Nobel năm 1994

 

Dịch thuật

Bài mới nhất

* Kiếm pháp Song Yến của kẻ mang tiếng hèn (nguyên tác : "Omeiken - Soen" của Fujisawa Shuhei - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch )'

* Phong cảnh có bàn ủi ( nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)  
* Người mưu thần chước quỷ ( nguyên tác của Shiba Ryotaro - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)  

* Cậu Ếch cứu Tokyo ( nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)  
* Đĩa Bay Đáp Xuống Kushiro
( nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)  
* Hy vọng nảy sinh từ trạng huống nguy kịch (Murakami Ryu - Phạm Vũ Thịnh dịch)

* Ánh Tuyết ( nguyên tác của Fujisawa Shuhei - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)
* Nhật kư ngày gió lớn
( nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)
* Người Đàn Ông ở Grand Canyon
( nguyên tác của Shiroyama Saburo - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)
* Con chó khốn nạn -
畜犬談 Nguyên tác  của Dazai Osamu (Lê Ngọc Thảo - Exryu Japan dịch)

* Toni- Takitani   (nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh Exryu Úc Châu dịch) 

*  "Mạnh dạn mà làm" - Nguyên tác "Yaritai koto wo yare" - やりたいことをやれ của Honda So-ichiro - 本田宗一郎 (Nguyễn Ngọc Duyên và nhóm Văn Học Nhật Bản dịch)

* Vơ sĩ hoàng hôn ( nguyên tác của Fujisawa Shuhei - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Tập truyện ngắn "Trong Ḷng Bàn Tay - Tenohira no shosetsu". Nguyên tác của Kawabata Yasunari. (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch)

Đêm kịch câm Mibu ( nguyên tác của Shiba Ryotaro - Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch)
Thơ  Inui-juro (乾十郎) (Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch)

Gă Cà-phê Sữa ở San Diego (nguyên tác của Shiroyama Saburo - Miruku kohi- no otoko - San Diego - Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch) 
Nữ kiếm Sóng gợn ( nguyên tác của Fujisawa Shuhei - Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch )

Kiếm pháp Phù du của người điên (nguyên tác của Fujisawa Shuhei - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Bức tường và quả trứng - Diễn văn của Murakami Haruki nhận giải thưởng Jerusalem của Israel hôm 15/02/2009
Đốt nhà kho (nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch)
Bí kiếm Móng tay quỷ (nguyên tác của Fujisawa Shuhei - Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch)

Một cái chết vô can ( nguyên tác : Mukankeina Shi của Abe Kobo - Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch)
Ruột thừa (nguyên tác : Mocho của Abe Kobo - Lê Ngọc Thảo - Exryu Japan dịch)
Cuộc đời của nhà thơ (nguyên tác : Shijin no Shogai của Abe Kobo - Lê Ngọc Thảo - Exryu Japan dịch)

Chuyện lạ về phái kiếm Rishin (Nguyên tác của Shiba Ryotaro - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Bọn Chiếm Đóng (Nguyên tác: Shinnyusha, 1951 của Abe Kôbô - Nguyễn Nam Trân, Exryu Japan dịch)

Kyonohi wa Sayonara - Chia tay hôm nay  (Nhạc Nhật - Lời Việt - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Chiếc thuyền Nô–Ê   (nguyên tác : Noa no hakobune của Abe Kobo - Cung Điền dịch)

 Danh dự của người vơ sĩ (nguyên tác của Fujisawa Shuhei -  Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

  HỒN BƯỚM (Nguyên tác: Chôchô, 1948 của Mishima Yukio (1925-70) - Người dịch: Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)

  KỲ LÂN  (Nguyên tác: Kirin, 1910 của Tanizaki Jun.ichirô (1886-1965) - Người dịch: Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)

  Hoảng Loạn (Nguyên tác: Panic của Abe Kobo - Người dịch: Lê Ngọc Thảo - Exryu Japan)

  H́nh Xoắn Ốc (Nguyên tác : Rasen của Yoshimoto Banana - Người dịch : Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)

BÀN CHÂN FUMIKO - Fumiko no ashi (Nguyên tác: Tanizaki Jun.ichirô (1886-1965) - Người dịch: Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)

QUA TRẠM FUDA-NO-TSUJI - FUDA NO TSUJI (Nguyên Tác: Endô Shuusaku - Người dịch : Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)

MƯỜI LĂM TRUYỆN NGẮN TRONG L̉NG BÀN TAY (TENOHIRA NO SHÔSETSU) - Nguyên tác: Kawabata Yasunari (1899-1972) - Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch

Anh hùng (nguyên tác của Shiba Ryotaro - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Họa sĩ quậy (nguyên tác của Shiba Ryotaro - Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Tuyển tập Haiku Mùa Xuân  (Quỳnh Chi - Exryu Japan)

Tân Hôn  (nguyên tác : Shinkonsan của Yoshimoto Banana, Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc dịch)

D̀ HARUKO -  Haruko (Nguyên tác : Mishima Yukio Dịch chú : Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)

 Chuột - của Hiđari Jingôrô - (Truyện Rakugo cổ điển do Ekuni Shigeru và một số tác giả biên soạn - Quỳnh Chi- Exryu Japan dịch)

THÔNG BÁO KANGAROO - Kangaru Tsushin (nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch)

Trang truyện Kwaidan của Koizumi Yakumo (Quỳnh Chi - Exryu Japan)

 Trang Truyện cổ tích Nhật Bản  (Quỳnh Chi- Exryu Japan)

Hai tùy bút cổ điển Nhật Bản : Cảm Nghĩ Trong Am (Hôjô-ki) và Buồn Buồn Phóng Bút (Tsurezure-gusa) (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan)

Trời sáng - Asa  (Dazai Osamu, Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Biển - Umi (Dazai Osamu, Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

Ngón Út Nhớ Thương - Koyubi no Omoide (Nhạc Nhật lời Việt của Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)

MỐI T̀NH CỦA VỊ CAO TĂNG CHÙA SHIGA Shigadera shônin no koi  Nguyên tác: Mishima Yukio. Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch

Chuyện Trong Nhà  nguyên tác: Family Affair của Murakami Haruki (Phạm Vũ Thịnh -Exryu Úc Châu dịch)

 Quán ăn mè nheo lắm chuyện  Nguyên tác: Chuumon no ôi ryôriten của Miyazawa Kenji  (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch)

Đêm đầu Nguyên tác : Shoya của Hayashi Mariko (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch)

Đám hạt dẻ và mèo rừng Nguyên tác: Donguri to yamaneko của Miyazawa Kenji (Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch)

Nốt Chủ-Âm - Nguyên tác : Kiino-to của : Yamada Eimi (Phạm Vũ Thịnh -Exryu Úc Châu dịch)

THỔ THẦN VÀ CON CHỒN  (nguyên tác : Tsuchigami to kitsune của  Miyazawa Kenji (Nguyễn Nam Trân dịch)

Cố Hương  -  Nguyên tác : Kokyoo của Dazai Osamu (Nguyễn Ngọc Duyên  dịch)

 Phong cảnh hoàng kim -  (Nguyên tác của Dazai Osamu - Phạm Vũ Thịnh dịch)

JUDAS ĐI TỐ CÁO  (Kakekomi Uttae - Nguyên tác của Dazai Osamu - Lê Ngọc Thảo dịch)

Con Bạch (Shiro - Nguyên tác của Akutagawa - Lê Ngọc Thảo dịch) 

  À ... A ...A ... BA! (Ababababa - Nguyên tác của Akutagawa - Lê Ngọc Thảo dịch) 

Xe lửa  (Nguyên tác của Dazai Osamu - Phạm Vũ Thịnh dịch)

Đồi Khỉ  -  Saruzuka (Nguyên tác của Dazai Osamu - Cung Điền, dịch)

Nói dối - Uso  (nguyên tác của Dazai Osamu, Đinh Văn Phước dịch)

Mắt Mẹ - Haha no me (nguyên tác của Kawabata Yasunari, Dương Thị Tuyết Minh  dịch)

Tấm ảnh - Shashin (nguyên tác của Kawabata Yasunari, Dương Thị Tuyết Minh  dịch)

Tin văn : Murakami Haruki  (Phạm Vũ Thịnh  dịch)

Ưu Quốc (nguyên tác của Mishima Yukio - Miêng, chuyển ngữ)

THUYỀN GIẢI TÙ   (nguyên tác của Mori Ogai. Người dịch : Nguyễn Nam Trân)

Hanako    (nguyên tác của Mori Ogai. Người dịch : Nguyễn Nam Trân)

ĐANG TRÙNG TU     (nguyên tác của Mori Ogai. Người dịch : Nguyễn Nam Trân)

Khi đàn ông yêu đàn bà - Nguyên tác Otoko ga Onna wo Aisurutoki. của Yamada Eimi. Người dịch : Phạm Vũ Thịnh

Melos ơi,  chạy nhanh lên ! - Nguyên tác Hashire, Merosu của Dazai Osamu. Người dịch Văn Lang Tôn Thất Phương

"Văn Hóa Sử Nhật Bản - Nihon Bunkashi" ( Ienaga Saburo - người dịch Lê Ngọc Thảo)

......

 

Danh sách Tác Giả và Tác Phẩm

Mời click vào h́nh để xem danh sách - Click vào tittle tiếng Việt để đọc tác phẩm 

 

AbeKobo02.jpg (18736 bytes)

Abe Kobo
1924-1993

Akutagawa5.jpg (5086 bytes)

Akutagawa Ryunosuke
1892-1927

Arishima_Takeo.jpg (18177 bytes)

Arishima Takeo
1878-1923

Asada01.jpg (6041 bytes)

Asada Jiro
1951- 

 

Dazai Osamu
1909 - 1948

Funahashi02.jpg (37778 bytes)

Funahashi Seiichi
1904-1976

HayashiF1.jpg (27380 bytes)

Hayashi Fumiko
1903-1951

Kawabata Yasunari
1899 - 1972

 

 Mishima Yukio
1925-1970

Miyazawa Kenji
1896-1933

  Mori Ogai
1862-1922

mukoda1.jpg (12842 bytes)

Mukôda Kuniko
1929-1981

 
murakami-haruki.jpg (21961 bytes)

Murakami Haruki
1949 - 

murakamiryu2.jpg (7179 bytes)

Murakami Ryu
1952 - 

Murasaki Shikibu
970 ? ~ 1014?

Nakajima02.jpg (8236 bytes)

Nakajima Atsushi
1909-1943

 

Natsume Soseki
1867-1916

Oe Kenzaburo
1935 - 

Tanizaki.jpg (13225 bytes)

Tanizaki Jun ichiro
1886 - 1965

Ueda01.jpg (15296 bytes)

Ueda Akinari
1734-1809

 
Lafcadio Hearn.gif (33192 bytes)

Yakumo Koizumi
 1850 - 1904

Yamada Eimi
1959-

Yokomitsu2.jpg (24011 bytes)

Yokomitsu Riichi
1898-1947

YBanana2.jpg (9924 bytes)

Yoshimoto Banana
1964 - 

 

Abe Kobo  -  安部公房   (1924-1993) Tham khảo trên WikiPedia :         

AbeKobo02.jpg (18736 bytes)

Một cái chết vô can ( nguyên tác : Mukankeina Shi của Abe Kobo - Nguyễn Nam Trân - Exryu Japan dịch)
Ruột thừa
(nguyên tác : Mocho của Abe Kobo - Lê Ngọc Thảo - Exryu Japan dịch)
Cuộc đời của nhà thơ
(nguyên tác : Shijin no Shogai của Abe Kobo - Lê Ngọc Thảo - Exryu Japan dịch)

* Noa no hakobune -  Chiếc thuyền Nô–Ê   (người dịch : Cung Điền )

* Shinnyusha - Bọn Chiếm Đóng (người dịch: Nguyễn Nam Trân)

* Panic  - Hoảng Loạn (người dịch: Lê Ngọc Thảo )

* Akai mayu - Cái Kén Đỏ  (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Kozui - Lụt Lội   (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Jigyo - Sự Nghiệp   (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Maho no chooku -  Viên Phấn Phù Thủy  (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* S. Karuma shi no hanzai  -  Bức Tường - Tội của S. Karuma  (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

 

Akutagawa Ryunosuke   -  芥川龍之介  (1892-1927)        

Akutagawa5.jpg (5086 bytes)

* Akutagawa Ryunosuke từ A đến R - Con người, thời đại, tác phẩm ( Nguyễn Nam Trân)

* Akutagawa dựa vào đâu để viết Sợi Tơ Nhện ?     ( Đinh Văn Phước)

* AbabababaÀ ... A ...A ... BA! ( người dịch :  Lê Ngọc Thảo

* AkiMùa Thu    (người dịch : Nguyễn Ngọc Duyên)

* Bisei no shin  -   Niềm Tin    (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Butokai Tiệc khiêu vũ   (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Chuto  - Bọn Đạo Tặc (người dịch : Cung Điền)

* Shiro  -  Con Bạch (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Hana  -  Cái mũi     (người dịch : Việt Châu)

* HankechiChiếc mùi soa  (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Ikkai no tsuchi Cục Đất  (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Imogayu   -   Cháo Khoai  (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Jigokuhen  - Địa ngục trước mắt    (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Kappa  -  Hà Đồng    (người dịch : Cung Điền)

* Kare no shô - Cánh Đồng Khô   (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Kesa to Morito  -  Ḷng đă trót yêu - (người dịch : Văn-Lang Tôn Thất Phương)

* Kumo no ito - Sợi Tơ Nhện      (người dịch : Đinh Văn Phước)

* Majutsu  -  Ảo thuật  -   (người dịch : Dương Thị Tuyết Minh)

* MikanMấy Trái Quưt   (người dịch : Đinh Văn Phước)

* Mori sensei  -  Thầy Mori  (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Nezumi Kozo Jirokichi  -   Tay đạo chích hào hiệp (người dịch : Văn-Lang Tôn Thất Phương)

* Okawa no mizu  -  Nước Ḍng Sông Cái    (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Onna  -  Đàn Bà   (người dịch : Dương Thị Tuyết Minh)

* Otomi no teiso - Trinh Tiết   (người dịch : Cung Điền)

* Rashomon  -  La Sinh Môn    (người dịch : Dương Thị Tuyết Minh)

* Sennin  -  Tu Tiên  - (người dịch : Đinh văn Phước)

* ShiroCon Bạch (người dịch : Lê Ngọc Thảo

* Shinkiro - Ảo ảnh cuộc đời  (người dịch : Phạm Vũ Thịnh)

* Shuzanzu  -  Bức Họa Núi Thu   (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Sutego  -  Đứa Con Rơi    (người dịch : Nguyễn Ngọc Duyên)

* Tenkibo  -   Sổ Điểm Danh Những Người Đă Khuất  (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Torokko - Chiếc Xe Gọng   (người dịch : Đinh Văn Phước)

* Yabu no naka  -  Bốn Bề Bờ Bụi -    (người dịch : Phạm Vũ Thịnh)

* Yasukichi no techo kara  -   Trích Sổ Tay của Yasukichi   (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

Yume  Mộng Mị  -  (người dịch : Đinh Văn Phước)

 

Arishima Takeo   -  有島武郎  (1878-1923)          

Arishima_Takeo.jpg (18177 bytes)

 

* Hitofusa no budo  -  Một chùm nho  (người dịch : Đinh Văn Phước)

 

Asada Jiro  -  浅田次郎  (1951 -        )     

Asada01.jpg (6041 bytes)

 

* Mishiranu tsuma e  -  Tỏ t́nh với người vợ không quen  - (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 

Dazai Osamu     太宰治 (1909 - 1948)           

* Dazai Osamu -  Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh)

* Trời sáng - Asa  (Dazai Osamu, Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

* Biển - Umi (Dazai Osamu, Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu dịch)

* Ogon Fukei  - Phong Cảnh Hoàng Kim   (người dịch  Phạm Vũ Thịnh)

* Kakekomi Uttae -  JUDAS ĐI TỐ CÁO  ( người dịch - Lê Ngọc Thảo)

* Ressha -  Xe lửa  (người dịch  Phạm Vũ Thịnh)

* Sakurazuka -  Đồi Khỉ  (người dịch  Cung Điền )

* UsoNói dối    (người dịch : Đinh văn Phước)

* Hashire, Merosu Melos ơi,  chạy nhanh lên !   (người dịch Văn Lang Tôn Thất Phương)

* Kokyoo  -  Cố Hương   (người dịch : Nguyễn Ngọc Duyên)

 

 

Funahashi Seiichi -  船橋聖一 (1904-1976)   

Funahashi02.jpg (37778 bytes)

* Kashoku  -  Hoa Chúc   (người dịch : Quỳnh Chi)

 

Hayashi Fumiko   -  林芙美子 (1903-1951)          

HayashiF1.jpg (27380 bytes)

 

* Nước Nhật - Người Nhật : Hayashi Fumiko  ( Văn-Lang Tôn Thất Phương)

* Bangiku  -  Đóa Cúc Muộn    (người dịch : Văn-Lang Tôn Thất Phương)

* Shoya  - Đêm đầu  (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 

Kawabata Yasunari  -  川端康成 (1899 - 1972)          

* MƯỜI LĂM TRUYỆN NGẮN TRONG L̉NG BÀN TAY (Nguyên tác: TENOHIRA NO SHÔSETSU người dịch :  Nguyễn Nam Trân )

* Haha no me - Mắt Mẹ - (người dịch: Dương Thị Tuyết Minh )

* Shashin  Tấm ảnh -  (người dịch: Dương Thị Tuyết Minh )

 

Mishima Yukio  -  三島由紀夫 (1925 - 1970)          

* HỒN BƯỚM (Nguyên tác: Chôchô,  - Người dịch: Nguyễn Nam Trân )

* D̀ HARUKO -  Haruko   (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* YukokuƯu Quốc ( Miêng, Exryu thân hữu chuyển ngữ)

 

Miyazawa Kenji  宮沢賢治 (1896 - 1933)

*  MIYAZAWA KENJI, NGƯỜI VIẾT TRUYỆN NHI ĐỒNG CHO MỌI LỨA TUỔI   (Nguyễn Nam Trân)

* Chuumon no ôi ryôriten - Quán ăn mè nheo lắm chuyện  (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Tsuchigami to kitsune  -   THỔ THẦN VÀ CON CHỒN  (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Donguri to yamaneko  Đám hạt dẻ và mèo rừng  (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 

Mori Ogai   -   森鷗外  (1862-1922)               

 * MORI ÔGAI, Nhà văn và nhà tư tưởng khai sáng thời Minh Trị Duy Tân  (Nguyễn Nam Trân)

 * FUSHINCHUU  -   ĐANG TRÙNG TU     (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 * Hanako   -   Hanako      (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 * Takasebune  -  THUYỀN GIẢI TÙ    (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 

 

Mukôda Kuniko    -   向田邦子  (1929-1981)     

mukoda1.jpg (12842 bytes)

 

* Funa  -   Con Cá Giếc      (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 

Murakami Haruki  -  村上春樹   (1949 -      )         

murakami-haruki.jpg (21961 bytes)

Bức tường và quả trứng - Diễn văn của Murakami Haruki nhận giải thưởng Jerusalem của Israel hôm 15/02/2009
Đốt nhà kho
(nguyên tác của Murakami Haruki - Phạm Vũ Thịnh, Exryu Úc Châu dịch)

* THÔNG BÁO KANGAROO - Kangaru Tsushin

* Family Affair -  Chuyện Trong Nhà   (người dịch : Phạm Vũ Thịnh)

* Murakami Haruki, tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh

* Mời t́m đọc Bộ 2 tập gồm 28 truyện ngắn Murakami Haruki do Phạm Vũ Thịnh dịch từ nguyên tác vừa được Nhà Xuất Bản Đà Nẵng phát hành (tháng 8 năm 2007)

         

* Mời t́m đọc Bộ 3 tập gồm 36 truyện ngắn Murakami Haruki do Phạm Vũ Thịnh dịch từ nguyên tác vừa được Nhà Xuất Bản Đà Nẵng phát hành (tháng 5 năm 2006)

NGAYKANGAROO.jpg (25420 bytes)          DOMDOM.jpg (23289 bytes)          SAUCONDONGDAT.jpg (30109 bytes)

Suiyobi no gogo no pikunikku Buổi picnic chiều thứ tư   (Trích từ Đuổi Cừu hoang,  (Hitsuji o meguru boken), Kodansha, Tokyo,1985  -  người dịch : Nguyễn Hồi Thủ)

 

Murakami Ryu   -  村上龍  (1952 -      )           

murakamiryu2.jpg (7179 bytes)

* Koen - Công Viên (người dịch : Phạm Vũ Thịnh)

* Aian Batafurai - Iron Butterfly  (người dịch : Phạm Vũ Thịnh)

* Murakami Ryu - tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản   -  (Phạm vũ Thịnh)

* MURAKAMI RYU - Arthur Rimbaud    (người dịch : Phạm Vũ Thịnh)

 

Murasaki Shikibu   -  紫式部  (970 ? ~ 1014?)            

 

* Truyện Genji (Genji Monogatari) - Di sản văn hóa thế giới. Niềm tự hào của Nhật Bản. (Nguyễn Nam Trân) 

 

Nakajima Atsushi   -  中島敦  (1909 - 1943)           

Nakajima02.jpg (8236 bytes)

* Sangetsuki  Gào Trăng Trong Núi  - (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 

Natsume Soseki   -  夏目漱石   (1867-1916)         

 

* Yume juya  -  Mười Đêm Mộng Mị -  (người dịch : Đinh văn Phước)

 

Oe Kenzaburo   -   大江健三郎   ( 1935 -   )          

Nhật Bản, sự nhập nhằng, và bản thân tôi  
            Kenzaburo Oe    -Diễn từ Nobel năm 1994

* Ningen No Hitsuji - Những Con Cừu Người  (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

* Fui no Oshi  -  Người Câm Bất Ngờ   (người dịch : Lê Ngọc Thảo)

 

Tanizaki Jun ichiro  -   谷崎潤一郎   (1886 - 1965)           

Tanizaki.jpg (13225 bytes)

 

* KỲ LÂN  (Nguyên tác: Kirin - Người dịch: Nguyễn Nam Trân )

* BÀN CHÂN FUMIKO - (Nguyên tác: Fumiko no ashi  - Người dịch: Nguyễn Nam Trân )

* Ashikari  -  Người cắt lau   (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Shisei   -   Xâm Ḿnh   (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

* Yoshino Kuzu  -  Sắn Dây Núi Yoshino    (người dịch : Nguyễn Nam Trân)

 

Ueda Akinari   -  上田秋成   (1734-1809)           

Ueda01.jpg (15296 bytes)

 

* Kikka no Chigiri  - Hẹn Mùa Hoa Cúc    (người dịch : Nguyễn Nam Trân) 

 

Yakumo Koizumi  -  小泉八雲  -  Lafcadio Hearn (1850 - 1904)           

Lafcadio Hearn.gif (33192 bytes)

 

* Miminashi Hoichi   Truyện chàng Hôichi cụt tai  (người dịch : Nguyễn Nam Trân) 

 

Yamada Eimi   -  山田詠美   (1959 -          )           

 

* Yamada Eimi - Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh)

* Otoko ga Onna wo Aisurutoki  Khi đàn ông yêu đàn bà   ( Phạm Vũ Thịnh dịch)

* Kiino-to  -  Nốt Chủ-Âm   ( Phạm Vũ Thịnh dịch)

 

Yokomitsu Riichi  -  横光利一 (1898-1947)           

Yokomitsu2.jpg (24011 bytes)

 

* Hae - Con Ruồi     (người dịch : Đinh văn Phước)

* Haru wa basha ni notte  -  Mùa xuân đi xe thổ mộ   (người dịch : Đinh văn Phước)

 

Yoshimoto Banana - 吉本 ばなな  (1964-       )           

YBanana2.jpg (9924 bytes)

* YOSHIMOTO BANANA - Tiểu thuyết gia hiện đại Nhật Bản  (Phạm Vũ Thịnh)

* H́nh Xoắn Ốc (Nguyên tác : Rasen  - Người dịch : Phạm Vũ Thịnh - Exryu Úc Châu)

* Tân Hôn  (nguyên tác : Shinkonsan, người dịch : Phạm Vũ Thịnh )

* Tokage  -   Thằn lằn   (người dịch : Phạm Vũ Thịnh)

 


<Tiểu sử dịch giả>

 

 

Sinh năm 1943 tại Hải Dương. Du học Nhật năm 1963. Tốt nghiệp Dinh Dưỡng Hóa Học (food chemistry) năm 1968. Tốt nghiệp Tiến sĩ Quốc Gia Pháp (đại học Paris 6) năm 1973. Làm việc trong Trung Tâm Nghiên Cứu Khoa Học Quốc Gia Pháp từ năm 1975. Hiện tại chuyên về Neuroimmunology. Giáo sư Thỉnh Giảng Đại Học Hiroshima, Faculty of Medicine năm 1998-1999. 
E-mail: cungdien@erct.com
  

Cung Điền

 

Bút hiệu Quỳnh Chi ,v.v. Sinh tại Hà Nội. Thời tiểu học, trung học: ở miền Trung. Đại học Saigon, Đại học ngoại ngữ Tokyo, Đại học Tokyo. Cao học Giáo Dục. Hiện sống và làm việc trong ngành truyền thông tại Nhật bản. E-mail : QC@erct.com 

Dương Thị Tuyết Minh 

 

Sinh năm 1942 ở Phan Rang. Trung học Pétrus Trương Vĩnh Kư Sài G̣n (1957~1960). Đại Học Khoa học Sài G̣n (1960-1961).  Đến Nhật năm 1961. Tốt nghiệp Đại Học Công Nghiệp Đông Kinh (Tokyo Institute of Technology) năm 1966 ban Kỹ sư Cơ khí.  Hiện đang sinh sống ở Tokyo. E-mail : dvphuoc@erct.com 

Đinh Văn Phước

 

Sinh quán: Quơn long, quận Chợ gạo, tỉnh Định Tường (tỉnh Tiền Giang nay). Tiểu học Chợ gạo, Trung học Nguyễn đ́nh Chiểu (Mỹ tho) (1959-1966). Sang Nhật năm 1967, Đại học Tohoku, Cao học Công nghệ Thông tín. Hiện là Kỹ sư thiết kế hảng Sony EMCS Nhật bản. Sở thích: Săn lùng (&T́m hiểu) Rau dại (Sansai) và Nấm (Kinoko) Nhật bản. Nghiệp dư: Dịch thuật dữ liệu văn hóa và văn học Nhật bản sang tiếng Việt. E-mail: lnthao@erct.com 

Lê Ngọc Thảo

 

Miêng là bút hiệu của chị Vơ Thị Xuân Sương. Sinh quán tại Quảng Ngăi, Miêng tốt nghiệp Luật tại SG năm 1971, tốt nghiệp Hoa ngữ tại Paris năm 1987. Hiện nay Miêng đang làm Quản đốc Thư viện Quốc gia Pháp, Paris, trách nhiệm pḥng Việt ngữ.

Miêng có nhiều bài viết chia sẻ trên các mạng Internet khắp nơi. Miêng là một Exryu thân hữu, sẽ chia sẻ trên ERCT nhiều tác phẩm khác. Mời đón xem. E-mail : Mieng@erct.com 

 

Miêng

 

 

 

Một trong những bút hiệu của Đào Hữu Dũng, sinh năm 1945 gần Đà Lạt. Nguyên quán Hương Sơn, Hà Tĩnh. Theo học Chu Văn An (1960~1963) và Đại Học Sư Phạm Sài G̣n trước khi đến Nhật năm 1965. Tốt nghiệp Đại Học Đông Kinh (University of Tokyo) và Đại Học Paris (Pantheon-Sorbonne). Tiến sĩ khoa học truyền thông. Giáo sư đại học. Hiện sống ở Tokyo và Paris. E-mail: nntran@erct.com 

Nguyễn Nam Trân

 

 

 

Tên thật: Nguyễn Khôi Minh. sinh năm 1945 tại Hà Bắc. Trung học Chu Văn An. Đại học Luật và Văn Khoa Sài G̣n. Kenkyusei 1967. Đại học Keio. Cao học Chính Trị -Xă Hội Học. Đại học Paris I, Viện Báo Chí và Trung Tâm Cao học Du Lịch Đại Học Paris II. Sống bằng nghề computer tại Pháp. E-mail: nhthu@erct.com  

Nguyễn Hồi Thủ

 

 

Sinh năm 1948 tại Sài G̣n. Tốt nghiệp trung học trường Vơ Trường Toản năm 1966, đại học Yokohama Kokudai năm1972 và đại học Tokodai  năm 1975. Hiện làm việc với hăng thép BlueScope Steel, Port Kembla, NSW, Úc. E-mail: nnduyen@erct.com 

Nguyễn Ngọc Duyên

 

 

Lưu Học Sinh tại Nhật 1966 - Phan Châu Trinh 58 - 65
Sinh quán Hải Châu, Đà Nẵng. Quê nội Thanh Oai, Hà Đông. Tiểu học Trần Quốc Toản, Trung học Phan Châu Trinh 58-65, Đại học Tokyo, Nhật Bản. Tiến sĩ Điện tử. Nghề nghiệp : Tin học. Nghiệp dư : Phiên dịch tư liệu kỹ thuật Anh Nhật Việt. Hiện sống ở Sydney, Australia. E-mail: pvthinh@erct.com   

Phạm Vũ Thịnh

 

Quỳnh Chi  -  xem Dương Thị Tuyết Minh

 

Văn Lang Tôn Thất Phương sinh năm 1946 tại Huế. Cựu học sinh La Salle Taberd Sài g̣n. Du học Nhật năm 1966. Tốt nghiệp Đại Học Đông Kinh (University of Tokyo).
Hiện đang sinh sống và làm việc tại Canberra, Australia. E-mail: ttphuong@erct.com 

Văn Lang Tôn Thất Phương

 

 

 

 

Việt Châu sinh năm 1949 tại  An Giang. Sang Nhật du học năm  1968. Theo học ngành trồng trọt tại trường đại học Nông nghiệp Tokyo (Tokyo Nodai) và cao học ở trường Nông nghiệp Công nghiệp Tokyo (Tokyo Nokodai).
Hiện đang sinh sống tại Tokyo và làm việc tại công ty Vilotus Corporation
chuyên về hạt giống rau hoa. E-mail: vietchau@erct.com 

Việt Châu